flap trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flap trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flap trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ flap trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vỗ, sự vỗ, cánh, sự đập, nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flap
vỗ(flap) |
sự vỗ(flap) |
cánh(flap) |
sự đập(flap) |
nắp(flap) |
Xem thêm ví dụ
Não temos flaps, Phil. Ta không có cánh tà sau, Phil. |
No verão de 1895, multidões inundaram Coney Island, para verem a última maravilha da tecnologia da montanha-russa: a Flip Flap Railway. Vào mùa hè năm 1895, người ta đổ về bờ biển đảo Coney để tận mắt chứng kiến phiên bản mới nhất của công nghệ tàu lượn siêu tốc: Đường lượn Flip Flap. |
Ao que tudo indica, as asas de aviões projetadas de acordo com o formato da nadadeira dessa baleia não precisariam de tantos flaps nem de outros dispositivos mecânicos para alterar o fluxo do ar. Nếu cánh máy bay dựa vào hình dạng vây cá voi lưng gù thì sẽ cần ít cánh máy bay con hoặc ít thiết bị để điều chỉnh luồng khi hơn. |
Em adição, o 747, tem duas superfícies de controlo e foi desenvolvido com uma sofisticada rede de flaps com três níveis que minimizam a velocidade de aterragem e permitem que a aeronave aterre em pistas comuns a aviões mais pequenos. Ngoài ra, 747 còn có hệ thống điều khiển bề mặt kép và những cánh tà có rãnh xẻ được chia làm 3 có cấu trúc tinh vi, những cánh tà này giúp máy bay giảm tốc độ khi hạ cánh và cho phép máy bay sử dụng những đường băng có độ dài tiêu chuẩn. |
Flaps ativos. Đã tắt cánh tà. |
Os projetistas modernos sabem que o corpo aguenta até uns 5 g. A Flip-Flap e as suas contemporâneas atingiam mais de 12 g. Các nhà thiết kế xe hiện đại biết rằng cơ thể có thể chịu đựng được khoảng 5G, nhưng các vòng Flip-Flap thời đó thường xuyên đạt tới 12G. |
Usar flaps! Triển khai cánh. |
Tirando um pequeno problema com uma das flaps, o voo confirmou que o 747 era extremamente fácil de pilotar apesar do seu enorme tamanho. Dù có một vấn đề nhỏ với một trong số những cánh tà, chuyến bay thử nghiệm đầu tiên của 747 vẫn được xác nhận là có tính năng điều khiển rất tốt. |
Flaps extras. Cánh tà hai. |
Ele ainda especificou que o trem de pouso permanecesse baixado na posição de decolagem/aterrissagem, os flaps fossem abaixados em 15° e que a cabine de passageiros permanecesse despressurizada. Anh ta cũng nêu thêm rằng càng hạ cách vẫn phải mở trong trạng thái cất cánh/hạ cánh, cánh tà hạ xuống 15 độ, và khoang hành khách giữ nguyên trạng thái không điều áp. |
Tem um flap extra. Có một nhịp đập thừa. |
Muitas aeronaves possuem flaps, controlados por um botão ou alavanca mecânica, ou até sendo completamente automatizado e controlado por computadores, que alteram a forma da asa para maior manobrabilidade em baixas velocidades, sendo utilizados também para decolagens e pousos. Nhiều máy bay có bánh lái cánh, được điều khiển bởi một nút hay một cần cơ khí, làm thay đổi hình dạng cánh để tăng khả năng kiểm soát máy bay ở các tốc độ thấp và thường được sử dụng khi cất hay hạ cánh. |
A fim de garantir o controle de partes móveis, como os flapes, os trens de pouso e os freios, “as aeronaves em geral têm dois ou mais sistemas hidráulicos, para a eventual falha de um deles”. Để bảo đảm việc điều khiển được những bộ phận di động như các cánh phụ, bộ phận hạ cánh và phanh, “các máy bay thường có ít nhất hai hệ thống thủy lực trong trường hợp một hệ bị hư hỏng”. |
Evans, os flaps. – Được rồi, Evans, cánh lái. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flap trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới flap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.