flancos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flancos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flancos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flancos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang, hải ngạn, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flancos

trang

hải ngạn

bờ

Xem thêm ví dụ

De esta forma tienen dos flancos por donde atacar.
Bây giờ, có hai khu vực mà họ có thể tấn công.
¡ Este flanco va a caer!
Mặt bên này đang bị bao vây!
Imaginen un jugador de fútbol, bajando el flanco izquierdo.
Hãy hình dung một cầu thủ bóng đá đang chạy xuống phía cánh trái.
Iré por el flanco.
Tôi sẽ lo bên cánh.
Jay, tú y yo tomaremos el flanco derecho.
Jay, tôi và anh cánh phải.
Sus planes de participar en un ataque a Birmania fueron en parte causados por sus propios recursos naturales (que incluían algunas reservas de petróleo provenientes de los campos de alrededor de Yenangyaung, también minerales como el cobalto y grandes excedentes de arroz), otra razón fue para proteger el flanco de ataque aliado contra Malaya y Singapur, y proporcionar una zona de amortiguación que protegiera los territorios que pretendían ocupar.
Kế hoạch của họ liên quan đến một cuộc tấn công vào Miến Điện một phần do tài nguyên thiên nhiên của Miến Điện (trong đó bao gồm một số dầu từ các mỏ xung quanh Yenangyaung, mà còn những loại khoáng chất như Cobalt và số lượng gạo dư thừa lớn), mà còn để bảo vệ cánh quân tấn công chính của họ chống lại Mã Lai và Singapore và cung cấp một vùng đệm để bảo vệ các vùng lãnh thổ mà họ có ý định chiếm đóng.
Sviatopolk se desplegó en el flanco derecho, Rostislav en el centro, y Vladimir en el izquierdo.
Svyatapolk ở bên phải, Rostislav ở giữa còn Vladimir ở bên trái.
Apunte al Ave de Guerra del flanco.
Bắn vào sườn chiến hạm.
Flanco norte.
Sườn bắc.
Los aliados obtuvieron la ventaja en el flanco izquierdo y capturaron al navío insignia de Filipo; el almirante de Filipo, Democrates, murió en la lucha. Mientras tanto, en el flanco derecho de los aliados, los macedonios rechazaron a los rodios.
Liên minh đã đạt được lợi thế bên cánh trái của họ và chiếm được kì hạm của Philippos, đô đốc của Philippos, Democrates, đã bị giết trong cuộc chiến Trong khi đó, bên cánh phải của liên minh, người Macedonia đã đẩy người lùi người Rhode trở lại.
Señor, parece que los franceses han roto nuestro flanco.
Thưa ngài, hình như lính Pháp đã bẻ gãy sườn của chúng ta rồi.
Wu decidió entonces llevar a cabo una audaz maniobra en el extremo occidental del frente, rodeó el flanco de las posiciones enemigas y atacó directamente su cuartel general.
Tuy nhiên, Ngô quyết định thực hiện một cuộc tấn công liều lĩnh ở mũi phía tây mặt trận khi đánh dọc sườn quân địch rồi tấn công thẳng vào tổng hành dinh địch.
Cuando los macedonios llegaron a la costa, se detuvieron a recoger el botín. Filipo, creyendo que Átalo había muerto durante la persecución, comenzó a hacer remolcar el barco insignia pergameneo. Entretanto, la situación en el flanco derecho aliado se había invertido y los macedonios se vieron forzados a retirarse, permitiendo que los rodios tomaran sus barcos dañados y los llevaran al puerto de Quíos.
Khi người Macedonia vào tới bờ, họ dừng lại để thu lượm của cải Philippos, suy nghĩ rằng Attalos đã thiệt mạng trong cuộc truy đuổi, bắt đầu kéo chiếc tàu chỉ huy của Pergamon đi Trong khi đó, tình hình bên cánh phải của đồng minh, đã đảo ngược và người Macedonia đã bị buộc phải buông tha và rút lui, để cho người Rhodes kéo những con tàu bị hư hỏng của họ vào bến cảng tại Chios.
Este flanco occidental debía avanzar paralelamente al II Ejército de Karl von Bülow hacia París.
Cánh phía tây có nhiệm vụ tiến tới Paris kế bên Tập đoàn quân số 2 dưới quyền Karl von Bülow.
Creyendo que sus tropas se encontraban a 6 km al sur del aeródromo, ordenó a las unidades del flanco derecho e izquierdo avanzar en paralelo y hacia el norte del río Lunga, fijando el momento del ataque a las 18:00 horas del 22 de octubre.
Tin rằng đơn vị của mình đang ở khoảng 4 dặm (6 km) phía nam sân bay, ông ra lệnh cho hai bên sườn phải và trái đơn vị mình tiến song song về hướng bắc Lunga đến phòng tuyến Mỹ và định thời gian tấn công là 18 giờ ngày 22 tháng 10.
Dan, ¡ flanco derecho!
Dan, cánh phải!
¡ Al flanco norte!
Phòng thủ sườn trái!
Ronan y Bane aparecieron velozmente entre los árboles, resoplando y con los flancos sudados
Đó là Ronan và Bane lướt qua những tàn cây bụi cỏ, hông lườn của họ phập phồng và nhễ nhại mồ hôi.
Después de la retirada del 2o Ejército después de la Primera Batalla del Marne, Hausen vio su propio flanco expuesto y ordenó una retirada.
Sau cuộc triệt thoái của Tập đoàn quân số 2 trong trận sông Marne lần thứ nhất, quân của Hausen bị hở sườn và ông phải ban lệnh rút lui.
¡ Flanco derecho!
Sườn bên phải!
A toda máquina hacia el flanco.
Tất cả động cơ tăng hết tốc lực.
Todas las máquinas hacia el flanco.
Tất cả động cơ tăng hết tốc lực.
Se escapó del fuego cruzado pasando por delante del San Francisco hacia el flanco no comprometido en batalla de la columna de Scott.
Nó trốn khỏi các làn đạn bằng cách chạy lên phía trước chiếc San Francisco và đến vùng không có bắn nhau trong hạm đội của Scott.
Si uno de los dos puede desplazar y cornear al otro en el flanco, la lucha acabará.
Nếu một bên có thể xoay con còn lại và húc vào sườn của nó, cuộc chiến sẽ kết thúc.
A las 00:50 horas del 25 de octubre, Hyakutake comunicó a Rabaul: «Poco antes de las 23:00 horas el flanco derecho ha capturado el aeródromo». En ese momento el flanco izquierdo del general Nasu comenzó a llegar finalmente a las defensas de los marines.
Lúc 0 giờ 50 phút ngày 25 tháng 10, tướng Hyakutake đánh điện về Rabaul, "Trước 23 giờ, đơn vị cánh phải đã chiếm được sân bay."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flancos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.