flamante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flamante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flamante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ flamante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mới tinh, mới, rực rỡ, mới toanh, sáng rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flamante
mới tinh(brand new) |
mới(brand-new) |
rực rỡ(brilliant) |
mới toanh(brand-new) |
sáng rực(flamboyant) |
Xem thêm ví dụ
Flamantes aves bailarinas Các vũ công với bộ cánh rực lửa |
Para acortar la historia, el hombre viene a mi oficina, con un flamante traje y corbata. Tóm lại, người đàn ông bước vào văn phòng, trong bộ suit và cà vạt. |
Mi flamante esposa pensó: “Vaya, llevo unos diez años manejando y, salvo mi instructor de manejo, nunca nadie me ha dicho cómo manejar”. Người vợ mới cưới của tôi tự nghĩ: “Sao, mình đã lái xe gần 10 năm rồi và ngoại trừ thầy dạy lái xe của mình ra, không một ai bảo cho mình biết cách lái xe từ trước đến nay cả.” |
La flamante liga tomó un equipo descendido de la división superior y nueve conjuntos de segunda división semi-profesional de la antigua Japan Football League para crear la J2 League. Mùa đó có một đội rớt từ hạng đấu cao nhất và 9 đội từ giải bán chuyên hạng hai Giải bóng đá Nhật Bản cũ để tạo thành J2 League. |
La flamante Estación Amundsen-Scott del Polo Sur está diseñada para lidiar con las condiciones más extremas del mundo. Trạm Cực Nam kiểu mới Amundsen-Scott được thiết kế để đối phó với những điều kiện khắc nghiệt nhất trên thế giới. |
Entre 1919 y 1921, el por entonces flamante Ejército Rojo también participó en la guerra de Polonia, llegando a la región central del territorio polaco en 1920, pero sufriendo una derrota en ese lugar que puso fin a la guerra. Vào năm 1919-1921, Hồng Quân cũng tham gia Chiến tranh Ba Lan-Xô Viết, trong cuộc chiến này, Hồng Quân đã đánh bại cuộc tấn công của Ba Lan, sau đó tiến đến trung tâm Ba Lan vào năm 1920, nhưng sau đó phải chịu một thất bại tại đó, dẫn đến kết cục cho cuộc chiến. |
En el siglo XVII, el "estilo flamante" de la ornamentación, afloró en Moscú y Yaroslavl, disponiendo de esta manera al arte para entrar en el Barroco Moscovita de los años 1690. Trong thế kỷ 17, "phong cách bốc lửa" của trang trí phát triển mạnh ở Moskva và Yaroslavl, dần dần mở đường cho phong cách baroque Naryshkin của những năm 1690. |
Con su flamante novio, J. Cumberland Spendrill riquísimo y soltero aún. Tình yêu mới của cô ấy, J. Cumberland Spendrill III một người rất nổi tiếng. |
¡ Mira mis flamantes zapatillas! Đây là 1 đôi giày quý. |
Es una marca de su estilo el que los personajes experimenten una revelación que ilumina y da sentido a un evento . La prosa de Munro revela las ambigüedades de la vida: "irónico y serio al mismo tiempo", "lemas de piedad y honor y flamante intolerancia", "conocimiento especial e inútil", "tonos de indignación estridente y feliz", "el mal gusto, la falta de corazón, la alegría de eso ". Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó". |
Muchas otras cosas contribuyeron a ello, pero el flamante Primer Ministro anunció que su máxima prioridad sería cambiar la posición de Australia respecto de Kioto. Nhiều điều đóng góp vào đó, nhưng ngài tân Thủ tướng đã tuyên bố rằng ưu tiên hàng đầu của ngài là sẽ thay đổi vị thế của Australia ở Kyoto, và ngài đã làm. |
¿Habías tomado champaña rosa en una mullida alfombra roja con una flamante armadura de caballero a un lado de tu cama? Em đã từng uống sâm-banh hồng, và đã từng có một cái thảm lông đỏ... và một hiệp sĩ mặc giáp sáng lóa đứng kế bên giường chưa? |
Pasarán de dos a tres años antes de que el desgarbado polluelo se convierta en una hermosa ave de flamante plumaje. Sẽ phải mất hai tới ba năm chim con xấu xí mới trở thành một chim hồng hạc có bộ lông vũ rực lửa đẹp đẽ. |
Tras varios años de arduo trabajo por parte de voluntarios de todas las edades, tanto taiwaneses como extranjeros, la flamante sede de Hsin-wu se completó en agosto de 1994. Tháng 8 năm 1994, sau vài năm làm việc chăm chỉ của các tình nguyện viên địa phương và quốc tế thuộc mọi lứa tuổi, tòa nhà mới khang trang ở Hsinwu đã sẵn sàng để đi vào hoạt động. |
En la actualidad conduce un coche nuevo flamante que, según rumores, le regaló una de sus amistades. Hiện giờ cô đang lái một chiếc xe mới mà theo một nguồn tin là do một người tên Lothario đã tặng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flamante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới flamante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.