filiação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filiação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ filiação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quan hệ, mối quan hệ, liên hệ, nối kết, sự liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filiação

quan hệ

(tie)

mối quan hệ

liên hệ

nối kết

sự liên kết

(association)

Xem thêm ví dụ

Ela mencionou o incidente em seu discurso de vitória, dizendo que o mesmo "irritou muitas pessoas de Taiwan, independentemente da sua filiação política" e que "serve como um lembrete constante sobre a importância da força e unidade para aqueles que estão fora das nossas fronteiras."
Bà cũng đã đề cập đến sự việc này trong bài phát biểu chiến thắng, nói rằng điều này đã "chọc tức nhiều người Đài Loan, bất kể đảng phái chính trị của họ" và sẽ "dùng nó như là một lời nhắc nhở liên tục (cho bà) về tầm quan trọng của sức mạnh đại đoàn kết (Đài Loan) đối với những người bên ngoài biên giới.
12 Ser gerado para a filiação espiritual não é um desejo cultivado.
12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được.
O Conselho da Europa proibiu a filiação da Bielorrússia desde 1997, devido às irregularidades nas eleições do país, tanto no referendo constitucional quanto nas eleições presidenciais realizadas em novembro de 1996.
Hội đồng châu Âu đã ngăn cản Belarus trở thành thành viên từ năm 1997 vì sự bỏ phiếu không dân chủ và những gian lận bầu cử trong cuộc trưng cầu dân ý theo hiến pháp tháng 11 năm 1996 và cuộc bầu cử bổ sung nghị viện.
No censo de 2006 a maioria dos habitantes da ilha se identificaram como cristãos (67,2%), seguido por aqueles que se recusaram a responder ou que não tinha nenhuma filiação religiosa (31,5%).
Trong điều tra nhân khẩu năm 2006, hầu hết dân quần đảo tự nhận là tín đồ Cơ Đốc giáo (67,2%), tiếp đến là những người từ chối trả lời hoặc không liên kết tôn giáo (31,5%).
Quando autoridades do partido do governo ficaram sabendo de nossa neutralidade política, tentaram nos obrigar a comprar cartões de filiação partidária.
Khi những viên chức thuộc đảng đang cầm quyền biết lập trường trung lập về chính trị của chúng tôi, họ cố ép chúng tôi mua thẻ đảng.
Quero afirmar claramente que nenhum grupo polígamo — inclusive os que se denominam mórmons fundamentalistas ou outras derivações de nosso nome — tem qualquer filiação com A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Tôi xin được nói rõ rằng không có một nhóm người đa thê nào, kể cả những người tự gọi mình là Những Người Mặc Môn theo trào lưu chính thống hay những nhóm biến thể khác của danh xưng chúng ta, có bất cứ điều gì liên quan đến Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
A resposta oficial da Assembléia foi de que o Cazaquistão poderia aplicar pela filiação integral, por ser parcialmente localizado na Europa, mas que não poderia receber qualquer tipo de status no Conselho até que seu histórico de democracia e direitos humanos fosse melhorado.
Câu trả lời chính thức của Nghị viện là Kazakhstan chỉ có thể đề nghị tư cách thành viên đầy đủ, bởi họ nằm một phần ở châu Âu, nhưng họ sẽ không được trao bất kỳ một tư cách nào tại Hội đồng trừ khi các thành tích dân chủ và nhân quyền của nước này được cải thiện.
A política para anunciantes que usam a Segmentação por lista de clientes do Google Ads foi alterada no início de junho de 2016. O objetivo dessa alteração é fornecer uma consistência aprimorada com as políticas de publicidade com base em interesses no que diz respeito à filiação política nos Estados Unidos.
Chính sách cho quảng cáo sử dụng Khách hàng phù hợp của Google Ads đã thay đổi vào đầu tháng 6 năm 2016 để cải thiện tính nhất quán với chính sách quảng cáo dựa trên sở thích liên quan đến liên kết chính trị ở Hoa Kỳ.
14 O espírito que incute nos ungidos “um espírito de adoção”, ou senso de filiação, é o mesmo espírito pelo qual Jeová ressuscitou seu Filho unigênito para a vida imortal no céu.
14 Thần khí giúp những người được chọn lên trời biết chắc họ “được nhận làm con” chính là thần khí mà Đức Giê-hô-va dùng để khiến Con một sống lại và nhận sự bất tử trên trời.
(Romanos 8:15-17) Os cristãos ungidos têm um espírito filial para com seu Pai celestial, um senso predominante de filiação.
Các tín đồ đấng Christ được xức dầu đều có tình con thắm thiết với Cha trên trời của họ.
A filiação a igrejas cristãs diminuiu nos últimos anos.
Số lượng tín hữu của cả hai Giáo hội đều giảm trong những năm gần đây.
3 Os nove capítulos iniciais do livro bíblico de Provérbios 1-9 brilham com instruções paternais, conselhos sábios de Jeová para todos os que aguardam usufruir a filiação nos céus ou a “liberdade gloriosa dos filhos de Deus” na Terra paradísica.
3 Chín đoạn mở đầu của sách Châm-ngôn trong Kinh-thánh tràn đầy lời chỉ dẫn của một người cha, những lời khuyên khôn ngoan của Đức Giê-hô-va cho tất cả những ai trông mong được làm con Ngài trên trời, hoặc muốn vui hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” trong địa đàng trên đất (Rô-ma 8:18-21, 23).
Antes da vinda de Cristo à Terra, não se havia facultado aos humanos tal filiação, nem uma esperança celestial.
Trước khi đấng Christ xuống thế gian, loài người không có cơ hội trở thành con cái Đức Chúa Trời và cũng không có hy vọng được lên trời.
“A filiação à Igreja e a conversão não são necessariamente sinônimos.
Vai trò tín hữu trong Giáo Hội và sự cải đổi không nhất thiết phải đồng nghĩa.
Patten, Joseph Smith Sênior e outros, dentre os vivos e os mortos, são abençoados por sua integridade e virtudes; 22–28, É ordenado que os santos construam uma casa para receber os viajantes, bem como um templo em Nauvoo; 29–36, Os batismos pelos mortos devem ser realizados nos templos; 37–44, O povo do Senhor sempre constrói templos para a realização das santas ordenanças; 45–55, Os santos são dispensados de construir o templo no Condado de Jackson por causa da opressão de seus inimigos; 56–83, São dadas instruções para a construção da Casa de Nauvoo; 84–96, Hyrum Smith é chamado para ser o patriarca, receber as chaves e ocupar o lugar de Oliver Cowdery; 97–122, William Law e outros são aconselhados em seus trabalhos; 123–145, São nomeados oficiais gerais e locais; e são estabelecidos sua filiação e seus deveres nos quóruns.
Patten, Joseph Smith, Sr., và những người khác trong số những người sống và những người chết được ban phước vì sự thanh liêm và đức hạnh của họ; 22–28, Các Thánh Hữu được truyền lệnh phải xây cất một ngôi nhà tiếp tân những người khách lạ và một đền thờ ở Nauvoo; 29–36, Phép báp têm cho người chết phải được thực hiện trong các đền thờ; 37–44, Dân của Chúa luôn luôn xây cất các đền thờ cho việc thực hiện các giáo lễ thiêng liêng; 45–55, Các Thánh Hữu được miễn khỏi phải xây cất đền thờ ở Hạt Jackson vì sự đàn áp của kẻ thù họ; 56–83, Những lời chỉ dẫn về việc xây cất Ngôi Nhà Nauvoo được ban cho; 84–96, Hyrum Smith được kêu gọi làm vị tộc trưởng và nhận được các chìa khóa và đứng vào chỗ của Oliver Cowdery; 97–122, William Law và những người khác được khuyên dạy về những công việc lao nhọc của họ; 123–145, Các chức sắc trung ương và địa phương được kêu gọi, cùng với các bổn phận và nhóm túc số mà họ thuộc vào.
E os membros da grande multidão não estão no pátio interno do grande templo espiritual de Jeová, pátio este que representa a condição da filiação humana perfeita e justa dos membros do “sacerdócio santo” quais pessoas ungidas pelo espírito de Jeová, enquanto estão na Terra.
Và những thành viên của đám đông không ở sân trong của đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va, nơi mà sân tượng trưng cho tình trạng của những người con hoàn toàn, công bình, thuộc thành viên “chức tế-lễ thánh” của Đức Giê-hô-va khi họ còn ở trên đất.
A Carta da ONU dá as regras para a filiação: A admissão como Membro das Nações Unidas fica aberta a todos os Estados amantes da paz que aceitarem as obrigações contidas na presente Carta e que, a juízo da Organização, estiverem aptos e dispostos a cumprir tais obrigações.
Liên Hiệp Quốc đã vạch ra các nguyên tắc cơ bản cho tư cách thành viên: Tư cách thành viên của Liên Hiệp Quốc mở rộng cho tất cả các quốc gia yêu chuộng hòa bình và chịu chấp nhận các nguyên tắc được đặt ra trong Hiến chương hiện thời và trong các phán quyết của Tổ chức, có thể và sẵn sàng thực thi những nguyên tắc đó.
Mas, pelo mérito do sacrifício resgatador de Cristo, em que exerceram fé, alguns humanos foram adotados para a filiação e puderam ter a esperança de vida como reis junto com Cristo no Reino celestial de Deus.
Nhưng nhờ Giê-su chịu chết hy sinh làm giá chuộc và vì họ thực hành đức tin nơi giá chuộc ấy, một số người được nhận làm con cái Đức Chúa Trời và có thể có được hy vọng lên trời để cai trị cùng với đấng Christ trong Nước Đức Chúa Trời.
No total, estima-se que 2345 arménios notáveis foram presos e no fim das contas deportados, a maioria dos quais não eram nacionalistas, e não têm qualquer filiação política.
Tổng cộng, ước tính có 2.345 nhân vật người Armenian bị giam giữ và cuối cùng bị trục xuất, hầu hết trong số họ không phải là những người theo chủ nghĩa quốc gia và không có liên hệ chính trị nào.
Seu auxílio não foi oferecido apenas aos membros da Igreja necessitados, mas a um grande número de pessoas cuja filiação religiosa não foi identificada.
Họ không những giúp đỡ các tín hữu trong Giáo Hội đang gặp khó khăn mà còn giúp đỡ rất nhiều người thuộc các tôn giáo khác mà họ không quen biết.
8 Com estas palavras, o irmão do pródigo tornou claro que havia despercebido o sentido verdadeiro da filiação.
8 Bằng những lời này, người anh cả đã cho thấy rõ mình đã không hiểu ý nghĩa thật của bổn phận làm con.
Filiação política
Mối liên kết chính trị
Apenas 15% dos homens e 22% das mulheres com filiação religiosa professam participar ativamente em um grupo religioso ou espiritual.
Chỉ có 15% đàn ông và 22% phụ nữ có đạo tự nhận là họ năng động tham gia vào một nhóm tôn giáo hoặc tín ngưỡng.
□ De que maneira despercebeu o irmão do pródigo o verdadeiro sentido da filiação?
□ Bằng cách nào người anh cả đã không hiểu ý nghĩa thật của bổn phận làm con?
O Salvador pagou o preço de nossos pecados por meio de Sua filiação divina, Sua vida sem pecado, Seu sofrimento e o derramamento de Seu sangue no Jardim do Getsêmani, Sua morte na cruz e Sua Ressurreição do sepulcro.
Đấng Cứu Rỗi đã trả giá tội lỗi của chúng ta qua tư cách thiêng liêng của Ngài là Vị Nam Tử, cuộc sống vô tội của Ngài, nỗi đau khổ và sự đổ máu của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, cái chết của Ngài trên cây thập tự và Sự Phục Sinh của Ngài từ mộ phần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.