fifteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fifteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fifteen trong Tiếng Anh.
Từ fifteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười lăm, mưới lăm, mười lăm tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fifteen
mười lămnumeral (cardinal number) Ronan's fleet has been spotted, and will arrive in T-minus fifteen minutes. Đã phát hiện hạm đội của Ronan, chúng sẽ tới trong vòng mười lăm phút nữa. |
mưới lămnumeral |
mười lăm tuổinumeral The plastic surgeon , a good fifteen years my senior , was a very attractive man . Vị bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ lớn hơn tôi khoảng mười lăm tuổi là người vô cùng hấp dẫn . |
Xem thêm ví dụ
“Pack whatever you need for a fifteen-day journey, and follow me.” Anh hãy cầm lấy cái cần thiết cho một cuộc hành trình mười lăm ngày và đi theo tôi. |
Fifteen minutes to the drop. 15 phút nữa đến điểm hẹn. |
65 But they shall not be permitted to receive over fifteen thousand dollars stock from any one man. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
Here I am adding onto your days fifteen years; and out of the palm of the king of Assyria I shall deliver you and this city, and I will defend this city.” Ta sẽ giải-cứu ngươi cùng thành nầy khỏi tay vua A-si-ri, và ta sẽ binh-vực thành nầy”. |
Nintendo unveiled its software lineup for the sixth generation console at E3 2001, focusing on fifteen launch games, including Luigi's Mansion and Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader. Nintendo đã giới thiệu các phần mềm tại E3 2001, tập trung vào mười lăm trò chơi ra mắt, bao gồm cả Luigi's Mansion và Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader. |
Their numbers have now dwindled to a quarter of their numbers of fifteen years before, and they have become extinct in the Ganges' main tributaries. Số cá thể của chúng hiện giảm xuống còn 1/4 so với số lượng cách đây 15 năm, và hiện đã tuyệt chủng ở một số nhánh chính của sông Hằng. |
Fifteen years later, Speaker Nicholas Longworth restored much, but not all, of the lost influence of the position. 15 năm sau, Chủ tịch Hạ viện Nicholas Longworth đã phục hồi lại được rất nhiều quyền lực đã mất nhưng không phải là tất cả những quyền lực đã bị mất từ chức vụ này. |
For fast eaters a meal there might last only fifteen minutes. Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút. |
Preceded by the release of the singles "Magic", "Midnight" and "A Sky Full of Stars", the band's sixth studio album Ghost Stories was released on 19 May 2014 and went straight to number one in over fifteen countries. Đi cùng với các đĩa đơn "Magic", "Midnight" và "A Sky Full of Stars", album phòng thu thứ sáu của Coldplay, Ghost Stories được phát hành vào ngày 19 tháng 5 năm 2014 và lên thẳng vị trí quán quân tại 15 quốc gia. |
Edwards has also participated in a grand final of Fifteen to One, and appeared in both series of Are You an Egghead?, reaching the final of series two but coming second to fellow Mastermind and Who Wants to Be a Millionaire winner Pat Gibson. Edwards cũng đã lọt vào trận chung kết của chương trình Fifteen to One, và xuất hiện trong cả hai mùa của Are You a Egghead?, lọt vào trận chung kết của mùa thứ hai và để thua trước Pat Gibson, một người chơi khác cũng vượt qua câu 15 trong Who Wants to Be a Millionaire? và tham gia gameshow Mastermind. |
One report indicates that for a period, the plague killed around fifteen people per day. Một báo cáo chỉ ra rằng trong khoảng một thời gian thôi mà dịch bệnh đã giết chết khoảng 15 người mỗi ngày. |
After he was pressured to apologize, Sinatra instead insisted that the journalists apologize for "fifteen years of abuse I have taken from the world press". Sinatra thay vào đó lại khăng khăng bắt các nhà báo phải xin lỗi mình vì "15 năm bị lạm dụng bởi giới báo chí.". |
Out of the fifteen AGI 47 rockets assembled, 7 would carry live animals. Trong số 15 tên lửa AGI 47 được lắp ráp, 7 tên lửa sẽ mang theo động vật sống. |
Fifteen hundred people went into the sea when Titanic sank from under us. 1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. |
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
This makes them the first artist from SM Entertainment in fifteen years since Shinhwa to perform in North Korea. Điều này khiến nhóm trở thành nghệ sĩ đầu tiên từ SM Entertainment trong 15 năm kể từ khi Shinhwa biểu diễn tại Triều Tiên. |
And fifteen years later I'm one of the greatest minds of the 21 st century. Và 15 năm sau Tôi là một trong những nhà khoa học nổi tiếng nhất thế kỉ 21. |
Smokey's last break was one-hour-fifteen ago. Lần nghỉ cuối của người hút thuốc cách đây một tiếng mười lăm phút. |
For instance, the tsunami that hit Hawaii in 1946 had a fifteen-minute interval between wave fronts. Ví dụ, cơn sóng thần lan tới Hawaii ngày 1 tháng 4 năm 1946 có thời gian ngắt quãng mười lăm phút giữa các đợt sóng. |
Fifteen minutes after the operation started, I saw Mari in the hallway, crying. Mười lăm phút sau khi ca mổ bắt đầu, tôi thấy Mari đang khóc trong hành lang. |
After working at Chitedze Agricultural Research Station she was for fifteen years an Agricultural Information Officer at the National Bank. Sau khi làm việc tại Trạm nghiên cứu nông nghiệp Chitedze, bà đã có mười lăm năm làm nhân viên thông tin nông nghiệp tại Ngân hàng Quốc gia. |
At fifteen, he began work on a solo career with a local band, featuring musicians Dillon Kondor (guitar), Peter Chema (bass), Katie Spencer (keyboards), Alex Russeku (drums), Karina LaGravinese (background vocals), Sharisse Francisco (background vocals), and under the management of Ginger McCartney and Sherry Goffin Kondor, who co-produced his first album, Beautiful Soul. Năm 15 tuổi, Jesse đã bắt đầu làm việc cho sự nghiệp hát đơn của mình với một ban nhạc địa phương, gồm những nhạc công Dillon Kondor (chơi trống), Peter Chema (bass), Katie Spencer (các loại đàn phím), Alex Russeku (chơi trống), Karellila LaGravinese (giọng nền) và Sharisse Francisco (giọng nền), dưới sự quản lý của Ginger McCartney và Sherry Goffin Kondor, những người đồng sản xuất album thứ nhất của anh, Beautiful Soul. |
That means it takes fifteen pounds of wild fish to get you one pound of farm tuna. Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng. |
Fifteen months later, Heinrich Olbers discovered a second object in the same region, Pallas. Mười lăm tháng sau, Heinrich Olbers tìm thấy vật thể thứ hai trong khu vực này, Pallas. |
It's already unfair that I became a widow at the age of fifteen, in the flower of maidenhood! Trong cái tuổi 15 đẹp như hoa này, chỉ riêng việc thành góa phụ đã ấm ức lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fifteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fifteen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.