fibre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fibre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibre trong Tiếng Anh.

Từ fibre trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợi, thớ, xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fibre

sợi

noun

I just took my hand off the fibre optics.
Tôi chỉ bỏ tay ra khỏi sợi dây cáp quang thôi.

thớ

noun

noun

Drink extra fluids if you are taking a fibre supplement .
Uống thêm nước nếu đang sử dụng thuốc bổ sung chất .

Xem thêm ví dụ

The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.
Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.
The natural grass roots entwine with the fibres and grow deeper and wider, building a stronger and healthier rootzone.
Rễ của cỏ tự nhiên đan xen với các sợi nhân tạo, mọc sâu hơn và lan rộng hơn, giúp cho rễ cây khỏe và mạnh hơn.
The company had promised to connect several public institutions around the country with the optic fibre network and connect over 1500 villages to the telecommunication grid that were previously not served.
Công ty đã hứa sẽ kết nối một số tổ chức công cộng trên khắp đất nước với mạng cáp quang và kết nối hơn 1500 làng với mạng lưới viễn thông mà trước đây không được phục vụ.
These include type II collagen in the cartilaginous zones, type III collagen in the reticulin fibres of the vascular walls, type IX collagen, type IV collagen in the basement membranes of the capillaries, type V collagen in the vascular walls, and type X collagen in the mineralized fibrocartilage near the interface with the bone.
Chúng bao gồm collagen loại II trong vùng sụn, collagen loại III trong các sợi reticulin của thành mạch, collagen loại IX, collagen loại IV trong màng nền của các mao mạch, collagen loại V trong thành mạch máu và collagen loại X trong các xơ sụn hóa khoáng gần giao diện với xương.
The Poll Dorset produces a fleece of white, dense downs type wool of 30 microns fibre diameter and it has a white wool-free face.
Các con Poll Dorset sản xuất một loại lông cừu màu trắng, trầm dày đặc loại len 30 micron đường kính sợi và nó có một khuôn mặt len trắng.
And below is the fibre, which is divided into...?
Và ở dưới là thịt thăn, được chia ra làm...?
GrassMaster reinforces a 100% natural grass pitch by vertically inserting 20 million polypropylene (PP) fibres into the soil.
GrassMaster cung cấp một sân cỏ tự nhiên 100% bằng cách chèn 20 triệu sợi polypropylen (PP) vào đất.
Increase fibre slowly or you may feel bloated and have problems with gas .
Tăng cường lượng chất xơ từ từ nếu không bạn có thể cảm thấy trướng bụng và rắc rối vì đầy hơi .
Hybrid fibre-coaxial cable networks running at up to 30 Mbit/s exist in all of the major metropolitan regions.
Mạng cáp lai đồng trục có thể đạt tới tốc độ 30 Mbit /s tồn tại trong tất cả các khu vực đô thị lớn.
The molds used to make the carbon-fibre monocoque are expected to last 500 molds each and only 8 have been made.
Các khuôn được sử dụng để làm cho monocoque sợi carbon được dự kiến sẽ kéo dài mỗi 500 khuôn mẫu và chỉ có 8 đã được thực hiện.
Thin unmyelinated C-fibres associated with pain are blocked first, while thick, heavily myelinated A-alpha motor neurons are blocked moderately.
Các sợi C không liên kết chặt chẽ với cảm giác đau bị chặn trước tiên, trong khi các tế bào thần kinh vận động A-alpha dày, nặng được chặn lại vừa phải.
They are made from the uncurled fibre of the coconut palm and are of very high quality.
Chúng được làm từ sợi chưa trưởng thành của cây dừa và có chất lượng rất cao.
In the twentieth century, boots became lighter and softer, shorts were worn at a shorter length, and advances in clothing manufacture and printing allowed shirts to be made in lighter synthetic fibres with increasingly colourful and complex designs.
Trong thế kỷ 20, đôi giày dần dần trở nên nhẹ và mềm hơn, vớ có chiều dài ngắn hơn, và các cải tiến trong việc sản xuất quần áo cho phép áo làm bằng vật liệu nhẹ, bền và có thể in được các logo đầy màu sắc.
The boom in industrial textile manufacture is sometimes attributed to the damp climate and soft water making it easier to wash and work fibres, although the success of Northern fabric mills has no single clear source.
Việc ngành dệt công nghiệp bùng nổ đôi khi được quy cho khí hậu ẩm thấp và nước mềm khiến dễ giặt và làm sợi hơn, song thành công của các xưởng vải miền Bắc không có một căn nguyên rõ ràng đơn lẻ nào.
I see an animal who believes with every fibre of his being, every fibre, that the girl he loves is in mortal danger.
Tôi thấy một con thú, tin tưởng... đến từng sợi lông của nó, từng sợi rằng cô gái chủ nó đang gặp nguy hiểm.
Dietary fibre is a carbohydrate (polysaccharide or oligosaccharide) that is incompletely absorbed in some animals.
Chất chất carbohydrate (polysaccharide hoặc oligosaccharide) được hấp thụ không hoàn toàn ở một số động vật.
When light is travelling around the globe in an optical fibre, the actual transit time is longer, in part because the speed of light is slower by about 35% in an optical fibre, depending on its refractive index n.
Khi ánh sáng truyền qua sợi quang học, thì thời gian thực sẽ lớn hơn một phần vì ánh sáng truyền chậm hơn khoảng 35% tốc độ ánh sáng trong sợi quang, và phụ thuộc vào chiết suất vật liệu n.
Sky Fibre and ''X-Men: Apocalypse'' TV Ad – Behind the Scenes (Visual Effects).
Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010. ^ “Sky Fibre and X-MEN Apocalypse TV ad - Extended Cut”. ^ “Sky Fibre and X-MEN TV ad - Behind the Scenes (Visual Effects)”.
In Q2 2010, Telekom Malaysia launched IPTV services through their fibre to the home product Unifi in select areas.
Trong quý 2 năm 2010, Telekom Malaysia tung ra dịch vụ IPTV với cáp quang đến các hộ gia đình trong khu vực thử nghiệm.
The main rotor can be manually folded; the blades are mounted between carbon-fibre-reinforced plates, the rotor head is constructed from fibre elastomers.
Rotor chính có thể gấp lại bằng tay; các cánh quạt được gắn giữa những đĩa gia cố bằng sợi carbon, đầu rotor được làm bằng sợi elastomer.
“A sheet can eventually decay into a skeleton of fibres and a handful of dust,” say Egyptologists Richard Parkinson and Stephen Quirke.
Hai nhà Ai Cập học là Richard Parkinson và Stephen Quirke nói: “Một tờ giấy cói có thể từ từ bị rã ra thành sợi và thành một nắm bụi.
Much of this early breeding was hampered by a lack of knowledge of the problems involved and by lack of a fibre market.
Phần lớn sự sinh sản sớm này đã bị cản trở bởi sự thiếu hiểu biết về các vấn đề liên quan và thiếu thị trường sợi.
The larvae probably feed on animal fibre or refuse of plant origin.
Ấu trùng có thể ăn animal fibre or refuse of plant origin.
Dietary Reference Intakes for Energy, Carbohydrate, fibre, Fat, Fatty Acids, Cholesterol, Protein, and Amino Acids (Macronutrients) (2005), Chapter 7: Dietary, Functional and Total fibre.
Chất dinh dưỡng Chất dinh dưỡng thiết yếu Danh sách chất dinh dưỡng đa lượng Danh sách chất dinh dưỡng vi lượng Các phytochemical trong thực phẩm Suy dinh dưỡng ^ “Dietary Reference Intakes for Energy, Carbohydrate, fiber, Fat, Fatty Acids, Cholesterol, Protein, and Amino Acids (Macronutrients) (2005), Chapter 7: Dietary, Functional and Total fiber” (PDF).
Besides being fibre crops, Gossypium hirsutum and Gossypium herbaceum are the main species used to produce cottonseed oil.
Bên cạnh đó là cây trồng sợi, Gossypium hirsutum và Gossypium herbaceum là những loài chính được sử dụng để sản xuất dầu hạt bông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.