fêtard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fêtard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fêtard trong Tiếng pháp.
Từ fêtard trong Tiếng pháp có nghĩa là tay ăn chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fêtard
tay ăn chơinoun (thân mật) tay ăn chơi) |
Xem thêm ví dụ
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Salut la fêtarde. Này, cô nàng tiệc tùng. |
Alors qu'elle offre un verre aux fêtards, son visage se transforme en différentes espèces d'animaux. Khi Kesha cho mỗi người uống, mặt họ hóa thành những loài thú khác nhau. |
Alors, combien de personnes jouent à ce bingo des écoles fêtardes? Vậy có bao nhiêu người đang tham gia trò này? |
Leanne n'était pas une fêtarde. Leanne không phải một cô gái thích tiệc tùng. |
Souvent, quand la fête est finie, les fêtards se sentent vides et épuisés, ce qui ne fait qu’ajouter à la futilité de leur vie. Những người tự buông thả trong tiệc tùng và những trò vui nhộn sau đó thường cảm thấy trống rỗng và kiệt sức, điều này càng làm đời sống vô nghĩa hơn. |
Fêtards, qui est prêt pour commencer cette soirée? Mọi người, ai đã sẵn sàng tham gia câu đố nào? |
Mythe numéro deux: Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien-aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis. Huyền thoại số hai: Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Une fêtarde libidineuse, c'est sympa, jusqu'à ce que ça vomisse sur vos pieds. Bữa tiệc dâm đãng vẫn còn vui cho tới khi có người nôn vào cô. |
Notez aussi l’attitude des fêtards : ils se conduisaient comme si Dieu n’existait pas ! Cũng hãy lưu ý đến thái độ của những người ăn chơi—họ xem như không có Đức Chúa Trời! |
Des vrais fêtards. Dân Barcelona nổi tiếng là ăn chơi. |
Bonne chance à toi, fêtard. Chúc cậu may mắn, thánh quẩy. |
Et ce grand fêtard devant l'Eternel va être ton beau-frère! [ DOOR OPENS THEN CLOSES ] gã thích party đó sẽ là anh rể cậu. |
T'es un fêtard, Hugh? Cậu có thật sự thư giãn không, Hugh? |
le vacarme des fêtards a pris fin, Tiếng ồn ào của bọn vui chơi đã ngưng bặt, |
L’air résonne des chants des fêtards. Có thể nghe được tiếng ồn ào phát ra từ cuộc truy hoan—tiếng ca hát ầm ĩ. |
Wow, ton amie est une sacré fêtarde, hein? Bạn em thích tiệc tùng quá nhỉ? |
Au moment où elle entre, tout le monde commence à danser et les visages des fêtards changent en faces d'animaux différents. Khi họ nhập tiệc, mọi người bắt đầu nhảy nhót và mặt của những người dự tiệc hóa thành những loài thú khác nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fêtard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fêtard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.