festivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ festivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày lễ, vui, nghỉ lễ, vui vẻ, ngày hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festivo

ngày lễ

(public holiday)

vui

(merry)

nghỉ lễ

(holiday)

vui vẻ

(gay)

ngày hội

(festival)

Xem thêm ví dụ

Recuerden, los fantasmas son liberados en los días festivos.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Además de ser una forma de música de baile festivo, los hongos a menudo contiene humorísticos comentarios sociales, así como la historia oral de las Islas Vírgenes Británicas.
Ngoài là một hình thức nhạc khiêu vũ lễ hội, fungi thường bao gồm các bình luận xã hội hài hước, cũng như lịch sử truyền khẩu của Quần đảo Virgin thuộc Anh.
1 En diciembre muchos de los que han manifestado interés en nuestro mensaje estarán ocupados con las actividades de los días festivos.
1 Tháng 12 là tháng mà nhiều người chú ý đến thông điệp của chúng ta có lẽ bận rộn với những việc liên quan đến ngày lễ.
Creía que a los dos les gustaban los días festivos.
Tôi tưởng rằng hai em đều thích những ngày lễ.
Pone de relieve el aspecto festivo y alegre especial de la adoración y alabanza a Dios”.
[Nó] nhấn mạnh khía cạnh đặc biệt của ngày lễ và vui mừng, được bày tỏ qua sự sùng bái và ca ngợi Đức Chúa Trời”.
Seis días de fiesta nacional se observan durante todo el año, y los días festivos incluyen la fiesta cristiana de Lunes de Pascua y los días de fiesta musulmana de Eid ul-Fitr, Eid ul-Adha, y Eid Milad Nnabi.
Sáu ngày lễ quốc gia được cử hành mỗi năm, và các ngày lễ không cố định theo lịch Gregory là Thứ hai Phục sinh và các ngày lễ Hồi giáo Eid ul-Fitr, Eid ul-Adha, và Eid Milad Nnabi.
¿Son días de recogimiento religioso, o de algarabía festiva?
Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?
Los días restantes necesarios para completar los 365 o 366 días del año solar eran festivos.
Những ngày phụ trội để làm cho năm đủ 365 hay 366 ngày sẽ là những ngày nghỉ.
En muchos lugares de empleo se acostumbra celebrar fiestas en las oficinas o celebrar cumpleaños y días festivos.
Tại nhiều nơi làm việc thường có tổ-chức tiệc tùng, ăn mừng sinh-nhật hoặc các ngày lễ.
9 El comportamiento también está envuelto en esto, porque muchas religiones aceptan o estimulan la celebración de días festivos y costumbres que se basan en la creencia de la inmortalidad del alma.
9 Hạnh kiểm đạo đức cũng bị ảnh hưởng vì cớ nhiều tôn giáo chấp nhận hoặc khuyến khích các ngày lễ và phong tục dựa trên niềm tin về linh hồn bất tử.
Tantos descubrimientos festivos.
Có rất nhiều khám phá tiệc tùng.
La ciudad recibió su nombre del portugués San Antonio de Padua, cuyo día festivo se celebra el 13 de junio, cuando una expedición española se detuvo en la zona en 1691.
San Antonio được đặt tên theo một vị thánh người Bồ Đào Nha là Thánh Antôn thành Padova, có ngày hội vào thời điểm (13 tháng 6) một đoàn thám hiểm Tây Ban Nha dừng lại ở khu vực này vào năm 1691.
El libro The Origins of the Seder (Los orígenes del Seder) dice: “La Biblia contiene consideraciones extensas de la Pascua y de la fiesta del Pan Ácimo; sin embargo, esas descripciones no se conforman a las observaciones del día festivo en tiempos posteriores.
Cuốn “Các nguồn gốc của buổi tiệc Sê-đe” (The Origins of the Seder) ghi: “Kinh-thánh chứa đựng nhiều lời bàn luận sâu đậm về lễ Vượt qua và lễ Bánh không men; song các điều diễn tả nầy không còn phù hợp với cách thức hành lễ sau nầy.
En esta época festiva, Sr. Scrooge, es más que deseable que hagamos alguna donación para los pobres y los desahuciados.
Vào thời điểm lễ hội của năm này Ông Scrooge, Hơn cả những gì mong đợi là chúng ta nên nên làm những cuộc từ thiện nho nhỏ cho người nghèo và người vô gia cư.
Brandy está con Cameron y conduce un Ford Festiva.
Brandy cùng với Cameron lái một chiếc Ford Festiva.
Los festivos que aparecen a continuación se consideran días no laborables al calcular la fecha de entrega estimada:
Khi tính ngày giao hàng dự kiến, những ngày lễ dưới đây được xem là ngày không làm việc:
17. (a) ¿Qué hay de incorrecto en los días festivos que honran a hombres famosos o a naciones?
17. a) Có điều gì sai lầm trong các cuộc lễ nhằm đề cao những người có tiếng tăm hoặc những quốc gia?
2 Puesto que muchos de nosotros recibimos tiempo libre de nuestro empleo, los ancianos hacen arreglos especiales para la testificación durante los días festivos.
2 Các trưởng lão sắp xếp đặc biệt cho công việc rao giảng trong kỳ lễ, bởi vì nhiều người trong chúng ta nghỉ làm.
Bart, Sarah y Jonnathan van a pasar el festivo en la piscina.
Bart, Sarah và Jonathan đang cùng nhau tới bể bơi công cộng chơi.
En Escocia, el "Boxing Day" ha sido bien especificado como un día festivo adicional para los bancos desde 1974 por la Royal Proclamation under the Banking and Financial Dealings act of 1971.
Tại Scotland, ngày tặng quà được chỉ định là một ngày lễ toàn quốc kể từ năm 1974, bởi Tuyên bố Hoàng gia theo Đạo luật Giao dịch Tài chính và Ngân hàng năm 1971.
Si una ubicación no ofrece ningún horario especial para esos días en Google My Business, los usuarios de Maps y de la Búsqueda recibirán una advertencia para informarles de que el horario de la ubicación puede ser diferente durante el festivo indicado.
Nếu vị trí không cung cấp giờ làm việc đặc biệt cho những ngày này trên Google Doanh nghiệp của tôi, người dùng trên Maps và Tìm kiếm sẽ được cảnh báo rằng giờ làm việc của vị trí đó có thể khác trong các ngày lễ chính thức.
(Lucas 2:8-11) Usted puede consultar casi cualquier enciclopedia y ver que la fecha del 25 de diciembre fue escogida porque ya era un día festivo romano.
Bạn có thể kiểm chứng trong hầu hết mọi bách khoa tự điển để thấy rằng ngày 25 tháng 12 đã được chọn vì là một ngày lễ của dân Rô-ma.
Dé algunas recomendaciones sobre cómo contestar con prudencia las felicitaciones de los días festivos.
Đưa ra những lời đề nghị về cách trả lời tế nhị khi người ta chúc mừng vào những ngày lễ.
Si una ubicación no ofrece ningún horario especial para esos días en Google My Business, los usuarios de Maps y de la Búsqueda recibirán una advertencia de que el horario de la ubicación puede ser distinto durante los días festivos.
Nếu vị trí không cung cấp giờ đặc biệt cho những ngày này trên Google Doanh nghiệp của tôi, thì người dùng trên Maps và Tìm kiếm sẽ được cảnh báo rằng giờ của vị trí đó có thể khác trong những ngày lễ này.
Los cumpleaños y los festivos se añaden automáticamente a tu calendario para que no te pierdas ni una fiesta.
Sinh nhật và ngày lễ tự động được thêm vào lịch của bạn, do đó, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ cơ hội để kỷ niệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.