festa della mamma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ festa della mamma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festa della mamma trong Tiếng Ý.
Từ festa della mamma trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày Hiền Mẫu, ngày của Mẹ, ngày của mẹ, ngày lễ các bà mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ festa della mamma
ngày Hiền Mẫu
|
ngày của Mẹ
abbiamo fatto questi puntaspilli per la festa della mamma. và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ. |
ngày của mẹ
abbiamo fatto questi puntaspilli per la festa della mamma. và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ. |
ngày lễ các bà mẹ
|
Xem thêm ví dụ
L’avevo scritta a mia madre perché la leggesse il giorno della festa della mamma del 1945. Đó là là một lá thư tôi viết cho mẹ tôi để bà mở ra đọc vào ngày Lễ Mẹ của năm 1945. |
Potresti portare i fiori che hai scordato per la festa della mamma. Cậu nên mang hoa vì cậu đã quên " Ngày của mẹ ". |
Questo era un regalo per la Festa della Mamma. Còn đây là quà tặng nhân Ngày của Mẹ. |
Allora... sei pronta per la tua prima festa della mamma? Con thấy sao về Ngày của Mẹ lần đầu của con? |
Intendo che è la festa della mamma. hôm nay là Ngày của Mẹ. |
La mia lettera per la festa della mamma del 1945 iniziava così: Lá thư tôi viết trong ngày Lễ Mẹ của năm 1945 bắt đầu như sau: |
Ma è la festa della mamma. Nhưng hôm nay là Ngày của mẹ. |
Ho una barzelletta sulla festa della mamma. Anh có câu đố vui cho Ngày của Mẹ này. |
La “Festa della mamma” “Ngày Lễ Các Bà Mẹ” |
Quanti bambini verranno per la festa della mamma? Bao nhiêu đứa trẻ đến vào Ngày của mẹ? |
negli ultimi quattro anni ho avuto la grande sfortuna di trascorrere il giorno della festa della mamma lontano da te. “Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ. |
E per la Festa della Mamma, per dire a tua madre che le vuoi bene, mandale un tweet che dice... Và khi đến ngày của mẹ, và bạn muốn nói với mẹ rằng con yêu mẹ, bạn gửi cho mẹ một Tweet nói... |
Prima di creare il mio biglietto per la festa della mamma, ho pensato di dare un'occhiata al sito web di Scratch. Trước khi làm tấm thiệp cho ngày của Mẹ, Tôi nghĩ tôi lướt qua trang web của Scratch. |
Scrivendo, creando questi biglietti interattivi per la festa della mamma questi ragazzi hanno dimostrato di essere molto fluenti nelle nuove tecnologie. Bằng cách viết ra, tạo ra những tấm thiệp mừng 'Ngày Của Mẹ', những đứa trẻ này chứng minh được là chúng thực sự thành thạo với công nghệ mới. |
Scrivendo, creando questi biglietti interattivi per la festa della mamma questi ragazzi hanno dimostrato di essere molto fluenti nelle nuove tecnologie. Bằng cách viết ra, tạo ra những tấm thiệp mừng ́Ngày Của Mẹ', những đứa trẻ này chứng minh được là chúng thực sự thành thạo với công nghệ mới. |
Ho fatto questi puntaspilli a 11 anni quando ed ero negli Scout, abbiamo fatto questi puntaspilli per la festa della mamma. Tôi đã thiết kế những chiếc gối cắm kim hình thú con khi 11 tuổi, và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ. |
Ma poche settimane dopo stavano arrivando la festa della mamma e il suo compleanno, e cominciai a sentire terribilmente la sua mancanza. Nhưng một vài tuần sau Ngày Lễ Mẹ và sinh nhật của mẹ tôi đến—và tôi bắt đầu nhớ mẹ tôi rất nhiều. |
Vederli creare questi biglietti interattivi per la festa della mamma, mi ha dimostrato che erano diventati davvero fluenti con le nuove tecnologie. Khi chúng tạo ra những tấm thiệp tương tác, bạn có thể thấy rằng chúng thật sự trở nên thành thục với công nghệ mới. |
(Musica) In questo, l'autore racconta la storia di come ha dovuto cercare su Google per scoprire che giorno era la festa della mamma. Chẳng hạn như cái này, tác giả kể về việc cô đã tìm kiếm thông tin qua Google thông tin về 'Ngày Của Mẹ' bắt đầu từ khi nào. |
( Musica ) In questo, l'autore racconta la storia di come ha dovuto cercare su Google per scoprire che giorno era la festa della mamma. Chẳng hạn như cái này, tác giả kể về việc cô đã tìm kiếm thông tin qua Google thông tin về ́Ngày Của Mẹ ́ bắt đầu từ khi nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festa della mamma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới festa della mamma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.