ferroviaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferroviaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferroviaire trong Tiếng pháp.
Từ ferroviaire trong Tiếng pháp có nghĩa là đường sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferroviaire
đường sắtnoun (thuộc) đường sắt) Ils vont profiter du développement du corridor ferroviaire. Còn kiếm được một mớ to từ hành lang đường sắt. |
Xem thêm ví dụ
Où qu'elle passe, la Ferroviaire devra s'entendre avec Beecher et Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental. Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường. |
Il y a une gare ferroviaire. Ở đây có nhà ga đường sắt. |
la sécurité ferroviaire confisquera votre appareil. " MTA sẽ tịch thu camera. " |
Il m'a montré la rivière, les lignes ferroviaires où le plus grand port de commerce intérieur d'esclaves avait un jour prospéré. Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng. |
Il existe un projet de créer un tunnel ferroviaire entre Helsingør et Helsingborg. Hiện nay có 3 công ty tàu phà phục vụ việc chuyên chở giữa Helsingborg và Helsingør (Đan Mạch). |
Les lignes ferroviaires les plus importantes de ce côté étaient la ligne Smolensk-Briansk et la ligne Nevel-Orcha-Moguilev, reliant les troupes allemandes de l'ouest à celles concentrées dans la région d'Orel. Tuyến đường sắt quan trọng nhất đối với quân Đức chính là tuyến Smolensk - Bryansk và tuyến Nevel - Orsha - Mogilev, kết nối các lực lượng quân Đức ở phía Tây với các lực lượng tập trung xung quanh Oryol. |
La solution ne sera pas plus de voitures, plus de routes ni un système ferroviaire unique; on peut seulement la trouver, je crois, dans un réseau mondial de solutions interconnectées. Giải pháp đó sẽ không mang tới nhiều ôtô, nhiều đường hoặc 1 hệ thống đường ray mới; nó có thể chỉ được tìm ra, tôi tin, trong một mạng lưới toàn cầu của những giải pháp được kết nối. |
Nous pourrions illustrer la situation de la façon suivante : Supposez qu’on vous demande d’aller chercher à une gare routière, à une gare ferroviaire ou dans un aéroport quelqu’un que vous n’avez jamais rencontré. Chúng ta có thể minh họa bằng cách này: Giả sử có ai nhờ bạn đón người nào đó mình chưa gặp mặt bao giờ tại bến xe hoặc ga xe lửa hay sân bay tấp nập. |
Enfin bon, la deuxième chose dont je voulais parler à propos de la mort au 21ème siècle, à part le fait que ça va arriver à tout le monde, c'est que ça s'annonce un peu comme une catastrophe ferroviaire pour la plupart d'entre nous, sauf si nous essayons de faire quelque chose pour dévier ce processus de sa trajectoire inexorable. Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó |
Au début de janvier, les forces azerbaïdjanaises et les Afghans reprennent une fraction de la région de Fizuli, y compris le croisement ferroviaire d'Horadiz sur la frontière iranienne, mais échouent à reprendre Fizuli même. Đầu tháng 1, lực lượng Azerbaijan và quân du kích Afghan tái chiếm một phần quận Fizuli, bao gồm cả đầu mối đường sắt Horadiz trên biên giới với Iran, nhưng không chiếm được thị trấn Fizuli. |
Il faut noter enfin que 189 hectares, soit 12,4 % du territoire, sont utilisés pour les voies de communication, en particulier l'importante gare de triage ferroviaire. Lưu ý cuối cùng là 189 ha tương đương 12,4% diện tích lãnh thổ, được sử dụng cho các kênh truyền thông, đặc biệt quan trọng nhất là tuyến đường sắt 28. |
Les transports ferroviaires de Tasmanie sont constitués de lignes en voie étroite pour les cinq centres de population majeurs et les opérations minières et forestières sur la côte ouest et au nord-ouest. Giao thông đường sắt tại Tasmania gồm các tuyến khổ hẹp đến toàn bộ bốn trung tâm cư dân chính và đến các khu khai mỏ và lâm nghiệp tại bờ biển phía tây và tại tây bắc. |
La ville a été fondée en 1907 comme terminus ferroviaire et port. Thị xã Antilla được lập năm 1907 làm một đô thị trạm dừng đường ray và một cảng. |
Ce village possédait une gare ferroviaire sur la ligne Napoli-Reggio Calabria, mais elle a cessé de fonctionner depuis quelques années. Velia cũng có một nhà ga đường sắt trên tuyến Napoli-Salerno-Reggio Calabria, nhưng đã đóng cửa vào cuối những năm 1970. |
Durant les années 1990, on compte chaque jour plus de 500 convois de fret sur les lignes ferroviaires régionales, transportant près de 240 000 tonnes de marchandises. Trong thập niên 1990, người ta đếm được mỗi ngày hơn 500 toa tàu chở hàng trên các tuyến đường sắt trong khu vực, vận chuyển gần 240.000 tấn hàng hóa. |
Le 3 décembre 1917, le pont de Québec fut ouvert au trafic ferroviaire après avoir été en construction durant presque deux décennies. Ngày 3 tháng 12 năm 1919, Cầu Québec được mở cửa cho giao thông, sau gần 2 thập kỷ xây dựng. |
Toutes ces parcelles sont sur le corridor ferroviaire. Đây là những lô đất nằm trong hành lang đường tàu. |
En 1949, une gare ferroviaire y est construite. Năm 1949, một nhà ga hành khách được xây dựng. |
Le stress de la vente sont beaucoup plus grande que les travaux en cours au siège social, et, En plus de cela, je dois composer avec les problèmes de déplacement, les soucis A propos de liaisons ferroviaires, mauvais irrégulière alimentaire, temporaire et en constante évolution des relations humaines, qui ne viennent jamais à partir le cœur. Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim. |
Neum est située à 60 kilomètres au nord-ouest de Dubrovnik (80 kilomètres de son aéroport), à 70 kilomètres de Mostar et de Međugorje, à 30 kilomètres de Ploče et Metković, possédant toutes deux des gares ferroviaires. Neum cách Dubrovnik 60 km (37 dặm) (cách sân bay Dubrovnik 80 km hoặc 50 dặm), Mostar và Međugorje 70 km (43 dặm) và Ploče và Metković 30 km (19 dặm), cả hai đều có ga đường sắt. |
Il est plus proche de Griffith Park et d'Hollywood que ne l'est l'aéroport international de Los Angeles (LAX) et est le seul aéroport de la région avec une connexion ferroviaire directe avec Downtown Los Angeles (en trente minutes), grâce à la gare implantée sur le site de l'aéroport. Nó nằm gần hơn Griffith Park và Hollywood hơn là sân bay quốc tế Los Angeles (LAX), và sân bay duy nhất ở vùng Đại Los Angeles có kết nối đường ray trực tiếp với trung tâm Los Angeles. |
Les changements importants dans la structure économique comprenaient la distribution gratuite des terres aux paysans assujetti au concept de l’ejido, la nationalisation du pétrole et des compagnies ferroviaires, l'introduction du droit social dans la constitution, l'émergence de syndicats de travailleurs influents et l'amélioration de l'infrastructure. Thay đổi quan trọng trong cơ cấu kinh tế bao gồm phân phối miễn phí đất cho nông dân theo khái niệm ejido, quốc hữu hóa dầu mỏ và các công ty đường sắt, việc giới thiệu các quyền lợi xã hội vào hiến pháp, sự ra đời của công đoàn lớn và nhiều ảnh hưởng, và nâng cấp cơ sở hạ tầng. |
En 1868, le pays a 718 km de voies ferrées et, à la fin de l'Empire en 1889, ce chiffre passe à 9 200 km auxquels s'ajoutent 9 000 km en cours de construction, ce qui en fait le pays avec le plus long réseau ferroviaire d'Amérique latine. Đến năm 1868, quốc gia có 718 kilômét (446 mi) đường sắt, và đến cuối thời kỳ đế quốc vào năm 1889 con số này tăng lên 9.200 kilômét (5.700 mi) cùng 9.000 kilômét (5.600 mi) đang được xây dựng biến Brasil thành quốc gia có "mạng lưới đường sắt lớn nhất tại Mỹ Latinh". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferroviaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ferroviaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.