feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mừng, hạnh phúc, sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feliz
mừngadjective (Que tem um sentimento de satisfação, gozo ou bem-estar, muitas vezes proveniente de uma situação positiva ou um conjunto de circunstâncias.) Feliz Dia Internacional da Mulher! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! |
hạnh phúcadjective (Que tem um sentimento de satisfação, gozo ou bem-estar, muitas vezes proveniente de uma situação positiva ou um conjunto de circunstâncias.) Ela é pobre, mas é feliz. Cô ta nghèo, nhưng cô ấy rất hạnh phúc. |
sướngadjective Feliz o homem que encontra uma boa esposa. Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt. |
Xem thêm ví dụ
Acho que serei feliz com ele. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Feliz aniversário. Chúc mừng sinh nhật. |
Feliz Ação de Graças. Happy Thanksgiving! |
Felizmente, Inger se recuperou e voltamos a assistir às reuniões no Salão do Reino.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Meus parentes ficaram felizes com essa transformação e agora confiam em mim. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Mais tarde, ele a encontrou de novo na feira, e ela mostrou-se feliz de revê-lo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
(Hebreus 13:7) Felizmente, a maioria das congregações tem um excelente espírito cooperativo, e é para os anciãos uma alegria cooperar com elas. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Será que Jesus estava dizendo que a pessoa que recebe um presente não fica feliz? — Não, não foi isso que ele quis dizer. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Felizmente para mim e o meu irmãozinho, teve um final feliz. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
De que maneira os bons modos no falar ajudam a manter um casamento feliz? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Felizmente, sim. Cũng kha khá. |
Eu e minha esposa estamos muito felizes por termos ajudado nossos três filhos a cultivar uma amizade íntima com Jeová. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Em caso afirmativo, ficará feliz se fizer empenho em saber o motivo da existência destes dias críticos e a esperança que há para o futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Uchtdorf, Segundo Conselheiro na Primeira Presidência, “Felizes para Sempre”, p. 124. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124. |
Agora está chateada porque estou feliz? Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui? |
Agora se sente feliz de poder transmitir a outros a mensagem da Bíblia. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
Mas sentimo- nos muito felizes com o que elas são. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Surpresa, apaixonei-me por outro tipo muito mais velho que eu e sempre digo que me sentia muito feliz porque ele não bebia. Casei com o sacana. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
Fico feliz. Tôi mừng là vậy. |
E eu -- Eu me sinto feliz em poder dizer a vocês que a resposta é um grande sim. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể. |
“Felizes os convidados à refeição noturna do casamento do Cordeiro”, diz Revelação 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
“Saber que Jeová criou a Terra e nos concedeu a capacidade de desfrutar de sua criação”, diz Danielle, “mostra-me que ele quer que sejamos felizes”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Fico feliz em passar um polígrafo. Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối. |
(Atos 20:35) À medida que os novos missionários imitarem a Jeová Deus, o generoso “Deus feliz” que revela a verdade a outros, eles mesmos conseguirão continuar alegres. — 1 Timóteo 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Portanto, o apóstolo de Jesus, João, introduz a Revelação com estas palavras: “Feliz é quem lê em voz alta, e os que ouvem as palavras desta profecia e observam as coisas escritas nela, pois o tempo designado está próximo.” — Revelação 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới feliz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.