fasten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fasten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fasten trong Tiếng Anh.
Từ fasten trong Tiếng Anh có các nghĩa là cài, buộc chặt, trói chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fasten
càiverb Will you fasten your seat belt, please? Anh vui lòng cài dây an toàn. |
buộc chặtverb So fix it, fasten it, then fix and fasten it again. Vì vậy hãy sửa chữa, buộc chặt vào những tiêu chuẩn của Chúa và buộc chặt lại thêm. |
trói chặtverb |
Xem thêm ví dụ
Early Egyptians also knew how to assemble planks of wood with treenails to fasten them together, using pitch for caulking the seams. Người Ai Cập thời kỳ đầu cũng biết cách lắp ráp các tấm ván gỗ với đinh gỗ để gắn chặt chúng lại với nhau, sử dụng cao độ để hàn các đường nối. |
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) The clouds float as long as they are mist: “He fastens up the waters in his clouds —the mists do not tear apart under their weight.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Ha then made his directorial debut with Rollercoaster (released internationally as Fasten Your Seatbelt), based on his own screenplay about the comic interactions between the cabin crew and passengers (including an arrogant Hallyu star played by Jung Kyung-ho) of a flight from Tokyo to Gimpo International Airport which becomes in danger of crashing when the plane hits a major storm. Ha Jung-woo ra mắt với vai trò đạo diễn với phim Rollercoaster (pháp hành quốc tế với tên gọi Fasten Your Seatbelt), dựa trên kịch bản phim của riêng anh về sự tương tác hài hước giữa nhóm phi hành đoàn và các hành khách (bao gồm một ngôi sao ngạo mạn của làn sóng Hallyu do Jung Kyung-ho) thủ vai) trên một chuyến bay từ Tokyo đến Sân bay quốc tế Gimpo đang có nguy cơ bị rơi khi chiếc máy bay gặp phải một cơn bão lớn. |
14 My transgressions are bound as a yoke, fastened together by his hand. 14 Sai phạm của tôi buộc lại như ách, đan chặt với nhau bởi chính tay ngài. |
(Jeremiah 9:3; 18:20-23; 20:7-18) On different occasions he was mobbed, struck, fastened to a pillory, imprisoned, threatened with death, and left to die in the mud at the bottom of an empty cistern. Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước. |
Their earliest recorded use took place as late as 554 AD when the Western Wei deployed two armored war elephants from Lingnan in battle, guided by Malay slaves, and equipped with wooden towers, and swords fastened onto their trunks. Những ghi chép sớm nhất về việc sử dụng voi của họ diễn ra vào cuối năm 554 CN khi nhà Tây Ngụy triển khai hai con voi chiến mặc giáp sắt từ Lĩnh Nam trong trận chiến, điểu khiển bở những nô lệ Mã Lai, và được trang bị tháp bằng gỗ và những thanh gươm gắn chặt vào cái vòi của chúng. |
I used every idea I could think of to convince her that remaining fastened in her car seat was a good idea. Tôi vận dụng mọi ý nghĩ tôi có thể nghĩ ra để thuyết phục nó rằng việc ngồi lại trong ghế của nó và cài dây cài an toàn là một ý kiến hay. |
Leave the two screws fastened in the slots for last Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối |
I repeated the same steps, but this time before I could even get back into the car and fasten my own seat belt, Chloe was already standing up! Tôi lặp lại các bước tương tự, nhưng lần này trước khi tôi trở vào xe và cài dây an toàn cho mình thì Chloe đã đứng lên rồi! |
When attempting to fasten the fourth shoe, however, he realized he did not have enough nails. Tuy nhiên, khi cố gắng để đóng cái móng thứ tư, ông nhận ra rằng ông đã không có đủ đinh. |
Large sitting- room on the right side, well furnished, with long windows almost to the floor, and those preposterous English window fasteners which a child could open. Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở. |
The captain's turned off the fasten seat belt sign. Cơ trưởng đã tắt đèn tín hiệu thắt dây an toàn. |
“And Peter, fastening his eyes upon him with John, said, Look on us. “Phi E Rơ với Giăng ngó chăm người, rồi nói rằng: Hãy nhìn xem chúng ta. |
The book Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans informs us: “There is scarcely a parish or town in Ireland in which horseshoes may not be seen fastened on or above the doors of some dwellings or outbuildings.” Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”. |
living heads were hanging on either side of him like ghastly trophies at his saddle - bow, still apparently as firmly fastened as ever, and he was endeavoring with feeble struggles, being without feelers and with only the remnant of a leg, and I know not how many other wounds, to divest himself of them; which at length, after half an hour more, he accomplished. Thủ trưởng sống đã được treo ở hai bên của anh ta thích danh hiệu khủng khiếp tại cung yên của mình, vẫn có vẻ như vững chắc gắn chặt bao giờ hết, và ông đã nỗ lực với cuộc đấu tranh yếu ớt, mà không cần thăm dò và chỉ còn sót lại của một chân, và tôi không biết bao nhiêu vết thương, để gạt bỏ bản thân của họ; chiều dài, sau nửa giờ hơn, ông thực hiện. |
It provides archaeological evidence that nails were likely used in executions to fasten the person to a wooden stake. Nó cung cấp bằng chứng khảo cổ cho thấy rất có thể đinh đã được dùng trong việc hành quyết để đóng một người lên cột gỗ. |
Hang the rear panel and fasten the screws into the side panel, support frame, and roof panel holes Treo bảng điều khiển phía sau và chặt các vít vào bảng bên, hỗ trợ khung, và mái nhà tấm lỗ |
Attached to the belt were several steel wires, and they in turn were fastened and anchored to nearby buildings. Sợi dây đai được buộc vào vài sợi dây thép, và những sợi dây thép thì được buộc chặt vào các tòa nhà bên cạnh. |
(Hebrews 2:3, 4) But the Jews had him fastened to a stake “by the hand of lawless men,” Romans not heeding God’s law. Nhưng người Do-thái “mượn tay độc-ác” của mấy người Rô-ma ngoài vòng luật pháp của Đức Chúa Trời để đóng đinh ngài trên cây cột. |
If the bleeding doesn't stop, shall I fasten a belt around your neck? Nếu máu không ngừng chảy, tôi có nên thắt dây quanh cổ anh không? |
The health club is fastened to the garage with a C-clamp, for Cleveland. Câu lạc bộ sức khỏe gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland. |
With the records was found a curious instrument, which the ancients called ‘Urim and Thummim,’ which consisted of two transparent stones set in the rim of a bow fastened to a breast plate. Cùng với các biên sử là một công cụ lạ lùng, mà những người thời xưa gọi là ‘U Rim và Thu Mim,’ gồm có hai viên đá trong suốt gắn lên trên gọng của một cái khung hình vòng cung buộc vào tấm giáp che ngực. |
Both the noun [stau·rosʹ] and the verb stauroō, to fasten to a stake or pale, are originally to be distinguished from the ecclesiastical form of a two beamed cross. Danh từ [stau.ros’] và động từ stau.roõ (đóng trên cây cọc hay trụ), mới đầu cả hai đều được phân biệt khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau. |
Will you fasten your seat belt, please? Anh vui lòng cài dây an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fasten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fasten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.