farsi strada trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farsi strada trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farsi strada trong Tiếng Ý.

Từ farsi strada trong Tiếng Ý có các nghĩa là sức đỡ lên, sự nổ lực, đường dẫn, đẩy tới, thọc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farsi strada

sức đỡ lên

(push)

sự nổ lực

(push)

đường dẫn

đẩy tới

(push)

thọc đẩy

(push)

Xem thêm ví dụ

Per farsi strada le persone sono disposte a tutto”.
Trong nghề này, người ta có thể làm bất cứ điều gì để tiến thân”.
Hunt riesce a farsi strada tra un doppiato e la Penske ferma.
Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động.
Alcuni ritengono che vantarsi sia necessario per farsi strada.
Một số người nghĩ rằng muốn thành đạt cần phải khoe khoang.
I bambini ci mettono molto tempo per farsi strada in questo sistema.
Trẻ con cần một thời gian dài để thâm nhập vào hệ thống đó.
* Come ladri nella notte, pensieri indesiderati possono e cercano di farsi strada nella vostra mente.
* Đôi khi những ý nghĩ không mong muốn lẻn vào tâm trí chúng ta như kẻ trộm lẻn vào nhà ban đêm không mời mà đến.
Eppure hanno il coraggio di accettare il Vangelo e di farsi strada tra la folla.
Tuy thế họ vẫn có can đảm để chấp nhận phúc âm và vạch ra con đường xuyên qua đám đông.
Un piccolo gene in voi avesse cercato di farsi strada?
Một ít gen trong bạn đang cố gắng nổi loạn?
Scopriremo che anche questi bambini hanno una reale possibilità di farsi strada fuori dalla povertà.
Chúng ta cũng sẽ thấy bọn trẻ có cơ hội thật sự để thoát ra khỏi cảnh nghèo khó.
Perché non può farsi strada da solo.
Bởi vì hắn không thể tự đi được.
Ma George Bailey saprà in ogni modo farsi strada:
Tuy nhiên, George Bailey không phải là con người tầm thường.
Per avvicinarsi a Gesù quella donna aveva dovuto farsi strada a fatica tra la folla.
Muốn đến gần Chúa Giê-su, phụ nữ này đã phải chen lấn giữa đám đông.
Anche quando cercano di farsi strada nella vita, i giovani si trovano in condizioni sfavorevoli.
Dù cho giới trẻ tìm cách cải thiện đời sống, họ gặp trở ngại.
In altre parole, è un mezzo per tirare avanti e farsi strada.
Nói cách khác, phép tắc cư xử tốt được coi như là phương tiện để giúp một người hòa mình với người khác và để vượt lên hơn người.
E riesce perfettamente a farsi strada tra le due.
Và anh ấy đã vượt qua một cách hoàn hảo giữa hai chiếc hộp
Il direttore Avery ha fatto parte di tre diverse squadre rosse per farsi strada.
Giám đốc Avery đã chơi cho ba Đội Đỏ trên đường thăng tiến của mình.
Potrebbe essersi sentito in trappola, e aver voluto farsi strada sparando?
Vậy hắn cảm thấy bị kẹt, nên hắn bắn mở đường máu.
Pressioni per farsi strada.
Áp lực để thành công.
Le tartarughe devono farsi strada con le unghie attraverso la plastica per raggiungere la sabbia.
Những con rùa phải bò qua đống rác đó để đến bãi cát.
In un modo o nell’altro, l’orgoglio può facilmente farsi strada nell’animo di una persona e corromperne la personalità.
Bằng cách này hay cách khác, sự tự cao có thể dễ dàng thâm nhập và hủy hoại cá tính bạn.
Molti sono disposti a tutto pur di farsi strada, spesso senza curarsi dei sentimenti dei più deboli.
Nhiều người sẵn sàng làm bất cứ điều gì nhằm đạt mục tiêu, xem thường cảm xúc của người yếu đuối hơn.
Non e'facile farsi strada nella vita per delle donne come noi.
Thật không dễ dàng cho những cô gái như chúng ta để đào được đường ra.
Ma qualcosa lentamente iniziò a farsi strada nella mia mente - Amavo ancora quello che facevo.
Nhưng có một điều dần dần tôi nhận ra - tôi vẫn rất yêu những gì tôi đã làm.
Per coloro che desiderano farsi strada secondo i criteri del mondo, questa preoccupazione può essere giustificata.
Đối với những người muốn tiến bộ theo tiêu chuẩn của thế gian này, lo lắng như thế có thể là chính đáng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farsi strada trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.