farmed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farmed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmed trong Tiếng Anh.
Từ farmed trong Tiếng Anh có các nghĩa là 宗派, tông phái, 教育, giáo dục, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farmed
宗派
|
tông phái
|
教育
|
giáo dục
|
sự
|
Xem thêm ví dụ
So we put up a tent on an open piece of ground on the farm of an interested person. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Peterson was born outside St. Paul, Minnesota, where he grew up on a farm, the son of a federal government worker. Peterson được sinh ra bên ngoài St. Paul, Minnesota, nơi anh lớn lên trong một trang trại, con trai của một nhân viên chính phủ liên bang. |
Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City. Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City. |
And without farming, they would not exist. Không có nông nghiệp, xã hội đã không tồn tại. |
He worked as a farm laborer in Vermont; as a waiter in Albany, New York; at a hotel in New York City; then as a servant on Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms. David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi. |
Many peasants chose to slaughter their livestock rather than give them to collective farms. Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể. |
Our little farm, Lian-Chu, it's right there. Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu |
They were creating subsidies either for large farms, or they were giving inputs to the farmers that they thought they should use, rather than that the farmers wanted to use. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Organic agricultural methods are internationally regulated and legally enforced by many nations, based in large part on the standards set by the International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), an international umbrella organization for organic farming organizations established in 1972. Phương pháp nông nghiệp hữu cơ quốc tế quy định và thực thi trong khuôn khổ pháp luật của nhiều quốc gia, dựa phần lớn vào các tiêu chuẩn của Liên đoàn Quốc tế về trào nông nghiệp hữu cơ (IFOAM), một quốc tế tổ chức bảo trợ cho các tổ chức nông nghiệp hữu cơ được thành lập vào năm 1972. |
Because of my farming experience, I was asked to help at the Bethel farm that was operating at the time. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Virginia is an employment-at-will state; its economy has diverse sources of income, including local and federal government, military, farming and business. Virginia là một bang quy định thuê lao động theo ý muốn (có thể sa thải người lao động vì lý do bất kỳ); và kinh tế bang có các nguồn thu nhập khác nhau, bao gồm chính phủ địa phương và liên bang, quân sự, nông nghiệp và thương nghiệp. |
During the campaign, Lukashenko promised to raise the standards of farming, social benefits and increase industrial output of Belarus. Trong chiến dịch tranh cử, A. R. Lukašenka đã hứa hẹn sẽ nâng cao trình độ của ngành nông nghiệp, phúc lợi xã hội và gia tăng sản lượng công nghiệp của Belarus. |
And over here we have a drawing of some farm animals. Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi. |
I've been farming all my life, but this growth is amazing, George. Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ. |
Among the first ones to become Jehovah’s Witnesses in our farming valley were Maud Manser, her son William, and her daughter Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
That farm boy forgot who he is and where he came from. Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu. |
They left everything behind—their homes, their businesses, their farms, and even their beloved family members—to journey into a wilderness. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
Until the 1980s, the farm was in the hands of the Argentinians. Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina. |
Despite the expectations, collectivization led to a catastrophic drop in farm productivity, which did not return to the levels achieved under the NEP until 1940. Mặc dù được mong đợi sẽ làm gia tăng sản lượng, tập thể hoá dẫn tới một sự sụt giảm lớn trong sản xuất nông nghiệp, chỉ đạt lại được mức của NEP tới tận 1940. |
Taiwan's agricultural population has steadily decreased from 1974 to 2002, prompting the Council of Agriculture to introduce modern farm management, provide technical training, and offer counseling for better production and distribution systems. Dân số nông nghiệp của Đài Loan đã giảm đều từ năm 1974 xuống 2002, khiến Hội đồng Nông nghiệp giới thiệu quản lý trang trại hiện đại, đào tạo kỹ thuật và tư vấn cho các hệ thống sản xuất và phân phối tốt hơn. |
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company. Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farmed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.