φαρμακείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φαρμακείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φαρμακείο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φαρμακείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dược khoa, khoa bào chế, nhà thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φαρμακείο
dược khoanoun |
khoa bào chếnoun |
nhà thuốcnoun Μετά ο ασθενής πρέπει να πάει στο φαρμακείο για να πάρει τα φάρμακα που γράφει η συνταγή του. Kế đó, bệnh nhân phải đến nhà thuốc để mua thuốc ghi trong toa. |
Xem thêm ví dụ
Πριν 6 μήνες, δούλευα σε φαρμακείο στο Πίτσμπουργκ. 6 tháng trước tôi chỉ là nhân viên cửa hàng ở Pittsburgh. |
Την άφησες στο φαρμακείο; Cậu bỏ nó lại ở hiệu thuốc? |
Θέλεις να έρθεις μαζί μου στο φαρμακείο Bà có muốn đi đến hiệu thuốc với tôi không? |
Υπάρχει μια τεράστια βιομηχανία προώθησης συνταγογραφημένων σκευασμάτων για ανθρώπους σαν εσάς και σαν εμένα, και, που αν το καλοσκεφτείτε, δεν έχει καθόλου νόημα, μια και δε μπορούμε να πάμε στο φαρμακείο και να τα αγοράσουμε. Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng. |
Εξάλλου, σε πληροφορώ Όσκι, ότι και οι γυναίκες ψωνίζουν στα φαρμακεία. Còn nữa, nói cho mày biết, Oscy, có rất nhiều phụ nữ ở tiệm thuốc. |
Σε διάστημα 3 μηνών, δεν θα μπορείτε να περπατήσετε ούτε ένα μέτρο στο Χονγκ Κονγκ, στη Νότια Κορέα, χωρίς να δείτε κάποιο, από τα πανέμορφα μοντέλα μας να σας χαμογελούν και να σας καλούν στα περίπτερα και στα φαρμακεία. Chỉ chưa đầy 3 tháng mọi người sẽ không thể đi bộ ở Kangham, Hàn Quốc mà không nhìn thấy các người mẫu xinh đẹp của chúng ta mỉm cười từ các cửa hàng mỹ phẩm, và mời ta ghé thăm. |
Τι θα έλεγες για ένα κυλικείο ή φαρμακείο ή μια καλή σκηνή; Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao? |
Υπάρχει μια τεράστια βιομηχανία προώθησης σκευασμάτων που χορηγούνται κατόπιν ιατρικής συνταγής, που απευθύνεται σε ανθρώπους σαν εσάς και σαν εμένα, και, που αν το καλοσκεφτείτε, δεν έχει καθόλου νόημα, μια και δε μπορούμε να πάμε στο φαρμακείο και να τα αγοράσουμε. Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng. |
Πηγαίνετε στο φαρμακείο και καλέστε την αστυνομία. Hấy đến tiệm thuốc và gọi cảnh sát đi. |
Τα «έργα της σαρκός», που είναι «πορνεία, ακαθαρσία, ασέλγεια, ειδωλολατρεία, φαρμακεία, έχθραι, έριδες, ζηλοτυπίαι, θυμοί, μάχαι, διχοστασίαι, αιρέσεις, φθόνοι, φόνοι, μέθαι, κώμοι, και τα όμοια τούτων», θα εξαλειφθούν, επειδή «οι τα τοιαύτα πράττοντες βασιλείαν Θεού δεν θέλουσι κληρονομήσει».—Γαλάτας 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
Ο ΚΕΝΙΤΣΙ, ένας μεσήλικος κύριος, πήγε στο φαρμακείο να αγοράσει κάποιο φάρμακο για ένα απλό κρυολόγημα. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Όμως, καθώς πήγαινα προς το φαρμακείο, ξαφνικά με κατέκλυσε το συναίσθημα πως όλα θα πάνε στραβά. Trước đó, Keyes ạ, tôi tản bộ dọc con phố tới nhà thuốc, giật mình tôi nhận ra có gì đó không ổn. |
Πού είναι το φαρμακείο; Xin cho hỏi nhà thuốc ở đâu? |
Να βρω φαρμακείο. Tìm hiệu thuốc. |
Την πούλαγαν σε όλα τα φαρμακεία της Αμερικής. Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ. |
Μια επίσκεψη στο φαρμακείο προκειμένου να πάρει τα φάρμακα... της γυναίκας του, κόστισε τη ζωή σε έναν σύζυγο... χθες τη νύχτα, κοντά στο πάρκο Χάνκοκ. Bi kịch xảy ra khi chỉ vì đến hiệu thuốc để mua thuốc cho vợ mà người chồng tốt đã bị cướp mất tính mạng đêm qua ở Công viên Hancock. |
Μα μπορεί vα το βρει αυτό σε κάθε φαρμακείο. Cô ấy làm gì được với một cái còi? |
Η χαζή στο φαρμακείο έμπλεξε τις κάρτες μας. Thẻ của chúng ta bị lộn ở cửa hàng. |
Το φαρμακείο στη γωνία ΜακΝάλι και Κινγκ ισοπεδώθηκε. Tiệm thuốc dưới góc đường McNully và King bị nổ tan tành! |
Σου έγραψα ένα φάρμακο για την χώνευση, για να το πάρεις απ'το φαρμακείο. Tôi sẽ kê thuốc tiêu hóa, nên hãy tới hiệu thuốc mua. |
Πριν δεχτούν τον Χριστό, μερικά άτομα στον πρώτο αιώνα επιδίδονταν σε νεκρά ‘έργα της σάρκας’, δηλαδή, «πορνεία, ακαθαρσία, ασέλγεια [χαλαρή διαγωγή, ΜΝΚ], ειδωλολατρεία, φαρμακεία [άσκηση πνευματισμού, ΜΝΚ]» και άλλες κακές πράξεις. Trước khi chấp nhận đấng Christ, một số người trong thế kỷ thứ nhất đã thực hành những “việc làm của xác-thịt” là việc chết, tỉ như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép”, và những việc xấu xa khác (Ga-la-ti 5:19-21). |
9. (α) Ποια είναι η κατά γράμμα σημασία της λέξεως «φαρμακεία»; 9. a) Nghĩa đen của chữ Hy Lạp phar·ma·kiʹa là gì? |
Όπως όλα τα τραπέζια φαρμακείου! Như là cái bàn chế thuốc cổ. |
Έχετε φαρμακείο εδώ πέρα; Anh có hiệu thuốc ở đây không? |
Το φαρμακείο στο Γου Λου. Tiệm thuốc ở ngay tòa chung cư. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φαρμακείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.