fanny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fanny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fanny trong Tiếng Anh.

Từ fanny trong Tiếng Anh có nghĩa là mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fanny

mông đít

noun

Xem thêm ví dụ

I love the one you made of Fanny naked.
Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân.
Mess with Granny, get knocked on your fanny.
Mi dám hỗn với bà, bà sẽ đập mi gãy xương.
Leonor Fanny "Norah" Borges Acevedo (4 March 1901 – 20 July 1998), was a visual artist and art critic, member of the Florida group, and sister of the Argentine writer Jorge Luis Borges.
Leonor Fanny "Norah" Borges Acevedo (4 tháng 3 năm 1901 - 20 tháng 7 năm 1998), là một nghệ sĩ thị giác và nhà phê bình nghệ thuật, thành viên của nhóm Florida, và em gái của nhà văn Argentina Jorge Luis Borges.
In 1829, his sister Fanny wrote to him of "Bartholdy this name that we all dislike".
Năm 1829, Fanny viết cho Mendelssohn "Bartholdy chúng ta đều ghét cái tên này".
In February he wrote from Rome to his sister Fanny, The Italian symphony is making great progress.
Vào tháng Hai, Mendelssohn viết cho chị Fanny từ Rome: Bản giao hưởng Italy đang có tiến triển tuyệt vời.
Fannie Lou Hamer, a sharecropper's daughter.
Fannie Lou hamer, con gái của một lính canh.
After the death in 1975 of Borges's ninety-nine-year-old mother, with whom he had lived all his life, Kodama became Borges’s literary secretary and had the opportunity—at the invitation of Borges's caretaker, "Fanny"—to assist him as a blind old man in his frequent travels abroad during his later years, when he received many invitations by institutions from around the world.
Sau cái chết năm 1975 của người mẹ 99 tuổi của Borges, người mà ông đã sống cùng cả đời, Kodama trở thành thư ký văn học của Borges và có cơ hội - theo lời mời của người chăm sóc Borges, "Fanny" —để giúp ông ta - một ông già mù lòa - thường xuyên đi du lịch nước ngoài trong những năm sau đó, khi ông nhận được nhiều lời mời từ các tổ chức từ khắp nơi trên thế giới.
Fanny became a pianist well known in Berlin musical circles as a composer; originally Abraham had thought that she, rather than Felix, would be the more musical.
Fanny trở thành nghệ sĩ piano nổi tiếng và nhà soạn nhạc nghiệp dư, ban đầu ông Abraham nghĩ rằng Fanny, hơn là Felix, sẽ có thiên hướng âm nhạc hơn.
Astrid and Fanny land in the bottom two.
Astrid và Fanny ở hai người cuối bảng.
Let's get off our fannies, roll up our sleeves and get to work, passionately, in creating an almost perfect world.
Chúng ta hãy cùng xắn tay áo lên và làm việc, một cách thật nhiệt tình, để tạo ra một thế giới hoàn hảo.
Countrywide was such an aggressive underwriter of subprime loans that it has created a multi-billion dollar headache for Countrywide 's acquirer Bank of America as it resolves bad loan put-backs with Fannie , Freddie and private purchasers .
Công ty Countrywide là một nhà bao tiêu năng động của những khoản cho vay dưới chuẩn đã gây ra vấn đề gây đau đầu về con số hàng tỷ đô la cho ngân hàng tiếp quản Countrywide là Ngân hàng Mỹ khi phải giải quyết những khoản cho vay khó đòi trước đây với Fannie , Freddie và những người mua cá nhân .
And I'll sue your ass and take your fanny pack away. ( BLOWS )
Và tôi sẽ cướp túi ở thắt lưng của anh.
But his secretary, Barbara Becker (Fanny Ardant), while not quite convinced he is innocent, defends him and leads her private investigations.
Tuy nhiên Barbara Becker (Fanny Ardant), thư ký của Julien, dù không tin lắm vào việc ông vô tội, nhưng cũng tự tiến hành điều tra riêng vụ án mạng.
Oh, you're gonna sleep with your fanny pack.
Anh ngủ không tháo cái túi ra à?
In episode 8, Astrid attempted to quit in the competition in order to accommodate Fanny, but was unable to after Caroline explained that the decision of the judges was final.
Trong tập 8, Astrid đã tự nguyện dừng cuộc thi để có thể cứu Fanny nhưng không thể sau khi Caroline giải thích rằng quyết định của các giám khảo là cuối cùng.
She created a financial safety and soundness oversight program for Fannie Mae and Freddie Mac.
Bà đã tạo ra một chương trình giám sát an toàn tài chính và lành mạnh cho Fannie Mae và Freddie Mac.
Fanny Loy (born Anita Fanny Luchi 25 September 1917 Cañada of Gómez, province of Saint Faith, Argentina; – ?), was an Argentinian actress, dancer and singer from the beginning of the 20th century.
Fanny Loy (sinh Anita Fanny Luchi 25 tháng 9 năm 1917 Cañada of Gómez, tỉnh Saint Faith, Argentina; – ?), là một nữ diễn viên người Argentina, vũ công và ca sĩ từ đầu thế kỷ 20.
You can record a message by pressing the green button on my fanny pack.
Bạn có thể ghi lại lời nhắn bằng cách nhấn nút sau lưng.
Callas Forever was a highly fictionalized motion picture in which Callas was played by Fanny Ardant.
Đây là một bộ phim mang tính giả tưởng cao trong đó Callas được đóng bởi Fanny Ardant.
He also revealed a further $200bn in Treasury funding to mortgage giants Fannie Mae and Freddie Mac , which underwrite more than half of all US mortgages .
Ông cũng tiết lộ sẽ trợ cấp thêm 200 tỉ đô la nữa trong Ngân khố cho các đại gia chuyên cho vay thế chấp như Freddie Mac và Fannie Mae , là những cơ quan bảo lãnh hơn một nửa trong tổng số tài sản thế chấp của Hoa Kỳ .
The Latin American Spanish version of the song, titled "Algo quiero querer", was recorded by Colombian pop-singer, Fanny Lú.
Phiên bản tiếng Tây Ban Nha kiểu Mĩ Latinh của bài hát này, có tựa đề "Algo quiero querer", được thu âm bởi ca sĩ nhạc pop người Colombia, Fanny Lú.
Her marriage to William Hunter Workman cemented these advantages, and, after being introduced to climbing in New Hampshire, Fanny Workman traveled the world with him.
Kết hôn với William Hunter Workman củng cố những lợi thế, và sau khi được giới thiệu để leo ở New Hampshire, Fanny Workman đi khắp thế giới với ông.
Would you please tell your daughter to drag her fanny out of bed?
Anh nói con gái anh ra khỏi giường được không?
Abraham and Lea Mendelssohn sought to give their children – Fanny, Felix, Paul and Rebecka – the best education possible.
Abraham và Lea Mendelssohn tìm kiếm cho các con - Fanny, Felix, Paul và Rebecka - sự giáo dục tốt nhất có thể.
In 1896 the American cook Fannie Farmer (1857–1915) published The Boston Cooking School Cookbook which contained some 1,849 recipes.
Cùng một khoảng thời gian đó các đầu bếp Mỹ Fannie Farmer (1857 - 1915) đã xuất bản cuốn sách ‘The Boston Cooking School Cookbook’ vào năm 1896 trong đó có 1.849 công thức nấu ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fanny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.