falcão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falcão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falcão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falcão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim cắt, chi cắt, chim ưng, Chi Cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falcão
chim cắtnoun Um milhão de falcões e o maior encontro de aves de rapina do planeta. Hằng triệu con chim cắt và sự tụ tập vĩ đại nhất của các con chim săn mồi trên hành tinh này. |
chi cắtnoun |
chim ưngnoun E os falcões, na família de aves de rapina, são os especialistas em caçar aves. Và chim ưng, nằm trong họ chim ăn thịt là những chuyên gia săn chim. |
Chi Cắt
|
Xem thêm ví dụ
Falcão, venha. Falcon, cậu đi với tôi. |
— Nem eu — retrucou ele, acompanhando com os olhos os giros da ave. — Tem falcões lá onde você mora? - Cháu cũng vậy, – nó nói, mắt nó nhìn theo vòng lượn của con chim. – Nơi bác sống có diều hâu không? |
A armadura Falcão é mais estilosa. Bộ Falcon này oách hơn nhiều. |
O Falcão do Ébano. Hắc Ưng kìa. |
Não evoluíram para se tornar falcões ou águias. Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng. |
Acredita-se que o nome Kangar foi derivado de uma espécie de falcão chamado Kangkok ou Spizaetus Limnaetu. Người ta tin rằng tên Kangar được bắt nguồn từ một loài diều hâu tên Kangkok hoặc spizaetus Limnaetu. |
Falcão-peregrino Chim cắt lớn |
" O Falcão do Ébano ". Hắc Ưng. |
Um falcão. Diều hâu. |
O povo do deserto considera os " Frangi ", os estrangeiros como você, do mesmo modo que o falcão considera o pardal. Những người ở sa mạc dòm ngó người Frangi, những người ngoại quốc như cô, giống như diều hâu dòm ngó chim sẻ. |
Depois de ontem, Finn e seus capangas me vigiam como falcões. Sau đêm qua, Finn và bè lũ của hắn luôn canh chừng tôi. |
Entendido, Falcão 1, 10 metros. Falcon 1, đã rõ, 30 feet. |
Este vale é parada crucial na migração dos falcões. Thung lũng này là trạm dừng chân trên đường di trú của chim cắt. |
Depois, ele tem uma forma de introduzir o plasma germinativo no embrião de um ovo de galinha, de forma que aquele frango vai ter, basicamente, as gónadas de um falcão. Sau đó ông có thể đặt các tế bào mầm vào phôi thai của một quả trứng gà và như vậy về cơ bản con gà đó sẽ có tuyến sinh dục của một con chim ưng. |
“Como gralhas atacando um falcão” “Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng” |
Estou de olho naquela tenda como um falcão Tôi dán mắt vào cái lều như diều hâu |
Ou dou-lhe um quarto do que ganhar com o falcão. Hoặc là tôi sẽ cho anh một phần tư số tiền bán được con chim ưng. |
Ele pega, digamos, em células de pele de falcão, fibroblastos, torna-as em células estaminais pluripotentes induzidas. Ông ấy sẽ lấy, ví dụ như các tế bào da của chim ưng, nguyên bào sợi, rồi biến chúng thành các tế bào gốc đa năng cảm ứng. |
Paul Gitter, vice-presidente sênio de licenciamento da Marvel na Disney Consumer Products disse que eles vão continuar licenciando os produtos de sucesso de Vingadores: Era de Ultron, e agora com foco na celebração de 75° aniversário do Capitão América, com a comercialização dos personagens recentes, como Máquina de Combate, Falcão, Visão, Viúva Negra e Pantera Negra. Paul Gitter, Phó Chủ tịch về việc cấp phép cho Marvel tại Disney Consumer Products phát biểu rằng họ sẽ phát triển từ thành công của các sản phẩm được cấp phép của Avengers: Đế chế Ultron, trong đó bao gồm việc tập trung vào sự kiện tưởng niệm 75 năm ngày sinh của Captain America, các hàng may mặc nữ, sản phẩm cổ vũ lối sống lành mạnh, đồ du lịch và quảng bá cho các nhân vật mới như War Machine, Falcon, Vision, Black Widow và Black Panther. |
E os falcões, na família de aves de rapina, são os especialistas em caçar aves. Và chim ưng, nằm trong họ chim ăn thịt là những chuyên gia săn chim. |
O falcão-de-pés-vermelhos oriental é o maior peregrino de longa distância do mundo. Chim cắt Amur là một trong những kẻ du hành có chuyến đi dài nhất thế giới. |
Então, vi um falcão. Rồi tôi thấy con chim ưng đó. |
O cavaleiro colocou a espada na bainha e o falcão em seu ombro deu um grito estranho. Người kị sĩ tra kiếm vào vỏ; con chim ưng trên vai ông ta bỗng kêu lên nghe rất lạ. |
— Não sabia que havia falcões em Islamabad — disse eu - Bác không biết lại có diều hâu ở Islamabad đấy, – tôi nói |
A capacidade de ver luz UV talvez até mesmo ajude certos gaviões e falcões a localizar ratos-calunga, ou ratos silvestres. Khả năng nhìn thấy tia UV thậm chí còn có thể giúp một số loài diều hâu và chim cắt tìm bắt chuột đồng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falcão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falcão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.