façonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ façonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ façonner trong Tiếng pháp.
Từ façonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia công, kéo, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ façonner
gia côngverb |
kéoverb noun |
đánhverb |
Xem thêm ví dụ
90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Nous pouvons soigner notre apparence spirituelle principalement de deux façons. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Bienvenue à nouveau, dans le cours précédent, nous avons parlé de la façon dont nous pourrions utiliser les modèles pour devenir des penseurs plus claire. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Peut- être que dans les avions on peut vaincre le décalage horaire de cette façon. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ? Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
6 Pour communiquer verbalement la bonne nouvelle, nous devons être disposés à parler aux gens, non de façon dogmatique, mais en raisonnant avec eux. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Il y a diverses façons d’ordonner des idées selon un ordre logique. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Si vous y arrivez, cela aidera les autres à vous voir de la même façon. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Le ciblage géographique pour les appareils mobiles dépend de la façon dont l'utilisateur est connecté à Internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
” (Romains 10:2). Ils décidaient par eux- mêmes de la façon d’adorer Dieu, au lieu d’écouter ce qu’il disait. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
On peut passer le message, le mot, qu'il ne s'agit pas d'une façon démodée de faire les choses ; c'est une façon géniale de sauver la vie de votre enfant. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Voici une autre façon d'aborder le même problème. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
De la même façon, il délivrera les hommes qui lui sont attachés quand il détruira les méchants à Har-Maguédôn. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Il dit que c’est simplement une façon de se détendre et que cela ne le perturbe en rien. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
2. a) De quelles façons les serviteurs de Jéhovah peuvent- ils se montrer reconnaissants à Dieu? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
La façon de couper des mors doux première partie: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ façonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới façonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.