expressément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expressément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expressément trong Tiếng pháp.
Từ expressément trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốt, cốt để, dứt khoát, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expressément
cốtnoun |
cốt đểadverb |
dứt khoátadverb |
rõ ràngadjective Je vous ai expressément demandé de vous éloigner de Galavan. Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra. |
Xem thêm ví dụ
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Respectez les principes bibliques qui peuvent s’appliquer aux divertissements qui ne sont pas mentionnés expressément dans la Bible. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
Avertissement : En vertu de la réglementation d'Industrie Canada, toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser cet équipement. Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn. |
Jésus lui- même avait expressément averti les Juifs qu’en raison de leur manque de foi, Jérusalem et son temple seraient détruits (Matthieu 23:37 à 24:2). Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
Comment la Bible peut- elle nous être utile si nous nous trouvons dans une situation dont elle ne parle pas expressément? Kinh-thánh giúp chúng ta thế nào khi gặp phải một vấn đề mà Kinh-thánh không trực tiếp nói đến? |
On rappelait expressément aux témoins combien il était grave de répandre le sang innocent. Các nhân chứng luôn được nhắc nhở nghiêm nhặt về tính nghiêm trọng của việc làm đổ huyết vô tội. |
” (1 Corinthiens 10:23). Paul ne voulait manifestement pas dire qu’il est permis de faire des choses que la Parole de Dieu condamne expressément. Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án. |
Par exemple, la Loi mosaïque mettait expressément en garde le peuple choisi de Dieu contre les faux prophètes. Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả. |
Pindare, qui a vécu moins d'un siècle après les faits, associa expressément cet instrument de torture au nom du tyran. Pindar, người đã sống sau đó gần một thế kỷ, mô tả rõ ràng dụng cụ tra tấn này gắn với tên của các bạo chúa . |
Le Ps 34 verset 20 de ce psaume contient une prophétie que l’apôtre Jean applique expressément à Jésus (Jean 19:36). Nơi Thi-thiên 34 câu 20 của bài Thi-thiên này, có một lời tiên tri mà sứ đồ Giăng áp dụng đặc biệt cho Giê-su (Giăng 19:36). |
Notons aussi qu’il a fallu attendre que Moïse reçoive les lois de Dieu destinées à la nation d’Israël en 1513 avant notre ère pour que les relations entre membres si proches d’une famille soient expressément interdites. — Lévitique 18:9, 17, 24. Một điều cũng đáng lưu ý là mãi đến khi Đức Chúa Trời ban luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên qua Môi-se vào năm 1513 trước công nguyên, việc quan hệ cận huyết thống như thế mới bị cấm. —Lê-vi Ký 18:9, 17, 24. |
L’Auteur de la famille a expressément enjoint aux pères de jouer un rôle actif pour ce qui est d’élever leurs fils et leurs filles (Éphésiens 3:14, 15 ; 6:4). (Ê-phê-sô 3:14, 15; 6:4) Họ được khuyên phải khắc ghi vào lòng con cái tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời, và nói cho chúng biết các điều răn và luật lệ của Ngài. |
Un accord écrit, un contrat, peut autoriser expressément telle ou telle personne à suppléer l’une ou l’autre des parties défaillantes. Một tờ hợp đồng, một tờ giao kèo, thật ra có thể cho phép những người khác giải quyết vấn đề nếu như có điều gì bất ngờ xảy đến cho một trong hai người. |
Les Écritures grecques chrétiennes interdisent expressément l’idolâtrie, l’immoralité sexuelle, le meurtre, le mensonge, le spiritisme, le mauvais usage du sang et divers autres péchés (Actes 15:28, 29; 1 Corinthiens 6:9, 10; Révélation 21:8). Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp rõ ràng cấm sự thờ hình tượng, sự vô luân, giết người, nói dối, ma thuật, lạm dụng máu và những tội khác nữa (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29; I Cô-rinh-tô 6:9, 10; Khải-huyền 21:8). |
Mais maintenant nous pouvons nous servir de cela à l'envers et construire des mondes qui déclenchent expressément nos boîtes d'évolution. Nhưng bây giờ, chúng ta có thể thiết kế đối chiếu điều đó và xây dựng các thế giới mà có thể thỏa mãn các yêu cầu mà chúng ta đã sở hữu qua quá trình tiến hóa. |
Et Paul avait mentionné expressément l’apparition de l’apostasie avant le jour de Jéhovah. — 2 Thessaloniciens 2:1-3. (2 Phi-e-rơ 2:1-3) Tương tự thế, sứ đồ Phao-lô đặc biệt cảnh báo về sự bội đạo sẽ đến trước ngày của Đức Giê-hô-va.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-3. |
Satan est le simulateur invisible qui se cachait derrière le serpent et qui s’est servi de mensonges sournois pour amener Ève à désobéir à la loi du Créateur énoncée expressément. Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời. |
De tels chrétiens admettent que, pour bien des choses que Dieu ne condamne pas expressément, les croyants ne sont pas tenus de faire un seul et même choix. Các tín đồ này nhận thấy có nhiều vấn đề Đức Chúa Trời không lên án, nên các anh chị đồng đạo có thể quyết định theo những cách khác nhau. |
2 L’apôtre Paul a mentionné dans une lettre à Timothée les deux camps en présence dans ce conflit: “La déclaration inspirée dit expressément que dans les périodes de temps postérieures, certains abandonneront la foi pour prêter attention à des déclarations inspirées trompeuses et à des enseignements de démons.” 2 Sứ đồ Phao-lô đề cập đến hai đối phương trong cuộc xung đột này khi viết cho Ti-mô-thê: “Vả, Đức Thánh-Linh phán tỏ-tường rằng trong đời sau-rốt có mấy kẻ sẽ bội đạo mà nghe theo các thần lừa-dối, và đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1). |
Au cours de ce ministère, les Évangiles mentionnent expressément la mère de Jésus, ainsi que ses frères et sœurs, mais Joseph est absent du récit. Khi đó, mẹ và các em của Chúa Giê-su đều được nhắc đến nhưng ông Giô-sép thì không. |
L’adjectif “autre” utilisé dans la Traduction du monde nouveau ne figure pas expressément dans le texte grec, mais il est sous-entendu par le sens du verset. Chữ “khác” trong bản dịch này không có trong đoạn văn căn bản Hy Lạp, nhưng ý nghĩa của câu văn có gợi lên ý đó. |
Puisque la Bible affirme expressément que cet exil a duré 70 ans, il a logiquement commencé en 607. Vì Kinh Thánh nói rõ thời kỳ lưu đày kéo dài 70 năm nên nó phải bắt đầu năm 607 TCN. |
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement. Những sự thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể khiến bạn mất quyền vận hành thiết bị. |
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement. Những sự thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị của bạn. |
La Bible ne condamne expressément aucune manière de se coiffer. Kinh Thánh không lên án cụ thể về một kiểu tóc nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expressément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới expressément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.