expérimentation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expérimentation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expérimentation trong Tiếng pháp.
Từ expérimentation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expérimentation
sự thí nghiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Comme l’a déclaré un ancien expérimenté, “si l’on se contente de réprimander les frères, on n’aboutit vraiment pas à grand-chose”. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
“ Puisque vous êtes des serviteurs à plein temps expérimentés, a- t- il demandé aux élèves, pourquoi avez- vous été invités au Centre d’enseignement des Témoins de Jéhovah ? Anh nêu lên câu hỏi này với học viên: “Sao anh chị lại được mời đến Trung tâm Giáo dục của Hội Tháp Canh, trong khi anh chị đã là những người truyền giáo kinh nghiệm rồi?”. |
Elle sera bien entourée, par des hommes expérimentés. Người sẽ có những người tốt để cố vấn, những người có kinh nghiệm. |
A chaque âge, de 18 à 68 ans dans notre base de données, les gens sous-estiment grandement comment le changement qu'ils voudraient expérimenter les dix prochaines années. Theo dữ liệu của chúng tôi, ở mỗi tuổi từ 18 đến 68, người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới. |
Zola a expérimentée sur lui. Zola thử nghiệm trên cơ thể cậu ấy. |
• Comment les bergers expérimentés forment- ils leurs compagnons ? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
Les Buffalo Soldiers ne participèrent pas en tant qu'unités organisées à la Première Guerre mondiale, mais des sous-officiers expérimentés furent affectés à d'autres unités noires destinées au combat (comme le 317e bataillon du génie). Các đơn vị người Mỹ gốc Phi "Buffalo Soldiers" không được phép tham gia Lực lượng viễn chinh Mỹ (AEF) trong Thế chiến thứ nhất, nhưng các sĩ quan chưa có kinh nghiệm đã được giao cho các đơn vị người da đen khác để phục vụ chiến đấu - như Tiểu đoàn Kỹ sư 317. |
13 Même les serviteurs de Dieu expérimentés ont besoin d’encouragements. 13 Ngay cả những tôi tớ nhiều kinh nghiệm của Đức Chúa Trời cũng cần được khích lệ. |
Il les chasse et expérimente sur eux. Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ |
Des proclamateurs expérimentés demandent simplement : “ Je peux te faire une suggestion ? Một số người công bố có kinh nghiệm chỉ đơn giản hỏi: “Tôi xin đề nghị một điều được không?” |
Tout d'abord, Botaniatès envoie une ambassade dirigée par le proèdre Constantin Choirosphaktès, un diplomate expérimenté, pour conduire les négociations avec Bryenne. Vì vậy, Botaneiates đã gửi một sứ bộ do proedros Constantine Choirosphaktes, một nhà ngoại giao kỳ cựu dẫn đầu, tới tiến hành đàm phán với Bryennios. |
Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales. Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới. |
Cependant, d’après le New York Times, un programme visant à redresser cet état de choses est actuellement expérimenté en Caroline du Nord. Theo tờ Nữu-ước Thời báo hiện nay có một chương trình để sửa đổi vấn-đề này đang được thí-nghiệm tại tiểu-bang North Carolina. |
Mon peuple aussi a connu l'esclavage et les expérimentations. Anh nghĩ tôi không hiểu những người bị bắt làm nô lệ và thí nghiệm sao? |
Si vous êtes jeune, parlez avec vos parents ou avec des proclamateurs expérimentés qui sont des ministres productifs. Nếu bạn còn trẻ, hãy nói chuyện với cha mẹ hay những người tuyên bố giàu kinh nghiệm rao giảng có kết quả. |
Demande à quelques adultes expérimentés quelle est selon eux la qualité la plus importante à cultiver pour un jeune homme, et vois si tu dois t’améliorer dans ce domaine. Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không. |
Après une catastrophe naturelle, certains se joignent à des Témoins expérimentés pour effectuer des opérations de secours. Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ. |
Les membres de la paroisse sont conscients de ses faiblesses humaines et de ses qualités spirituelles, et ils savent que d’autres hommes de la paroisse auraient pu être appelés, des hommes qui semblent plus instruits, plus expérimentés, plus agréables ou même plus séduisants. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
Le sergent Neff est un soldat expérimenté, je suis sûr que dans quelques semaines, vous serez la section la mieux entraînée de toute l'académie. Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này. |
Travaillant en étroite coopération avec son père, il a commencé à expérimenter avec la nitroglycérine, cherchant une application pratique pour le composé. Làm việc chặt chẽ với cha, ông bắt đầu thử nghiệm với nitrôglyxêrin, đang tìm kiếm một ứng dụng thực tế cho các hợp chất. |
De même que passer en revue sa check-list permet au pilote expérimenté mais prudent de continuer à voler en sécurité, de même passer en revue ta liste de contrôle spirituelle t’aidera à persévérer fidèlement au service de Dieu. Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời. |
Un certain nombre d'artistes Disney se rendent dans le Wyoming pour expérimenter la marche dans la neige épaisse. Như đã nói ở trên, một số họa sĩ và chuyên gia hiệu ứng hình ảnh của Disney đã tới Wyoming để trải nghiệm bước đi trong tuyết dày. |
Peut-être êtes- vous en mesure de commencer dès maintenant à agir en demandant à un ou deux proclamateurs expérimentés de vous accompagner en prédication à la fin de cette semaine. Ngay bây giờ các em có thể bắt đầu hỏi một hoặc hai người tuyên bố có kinh nghiệm để đi với em vào cuối tuần này. |
Nous voyons déjà apparaître des expérimentations. Chúng ta vừa mới bắt đầu một vài thí nghiệm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expérimentation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới expérimentation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.