examiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ examiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examiner trong Tiếng pháp.

Từ examiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏi thi, khám nghiệm, khảo sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ examiner

hỏi thi

verb (hỏi thi, sát hạch (thí sinh)

khám nghiệm

verb

Je vais devoir examiner le corps en détail au labo.
Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác.

khảo sát

verb

Examinons le champ de bataille.
Chúng ta sẽ khảo sát chiến trường

Xem thêm ví dụ

5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Mon équipe et moi-même avons examiné des images comme celle-ci, et comme celle-ci, et nous avons pensé aux autres résultats de Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Oui, si je trouvais ma tête, j'irais la faire examiner.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
(Jérémie 11:20.) En effet, Jéhovah examine ce qui se cache au plus profond de notre être.
(Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta.
Demandez- vous régulièrement à Jéhovah d’examiner vos pensées les plus intimes ?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
(Psaumes 19:1; 104:24.) Mais que faire si une personne ne veut pas examiner les preuves?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
Une personne qui est égocentrique, isolée, exclue, quelqu'un qui ne participe pas ou n'examine pas les affaires publiques.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Le docteur qui m’a examiné a été très surpris.
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
Même si toutes leurs conclusions ne sont pas en parfaite conformité avec la Bible, ces hommes ont humblement examiné les Écritures et chérissaient la vérité qu’ils découvraient.
Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy.
Quels facteurs déterminent le nombre de paragraphes à examiner durant une étude biblique ?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
Un jour, après avoir examiné des périodiques qui nous avaient été confisqués, un gardien s’est exclamé : “Si vous continuez à lire ça, vous allez être invincibles !”
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Si nous n'avons pas examiné vos modifications, les mentions suivantes s'affichent :
Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy:
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
Examine la présentation de l’encadré ci-dessous (voir aussi Le ministère du Royaume de mars 2013).
Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013.
Nous vous invitons à lire les six questions qui accompagnent cet article et à examiner les réponses que la Bible y apporte.
Chúng tôi mời bạn xem sáu câu hỏi sau đây và để ý đến lời giải đáp của Kinh Thánh.
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
Les paragraphes sont suffisamment courts pour être examinés sur le pas de la porte.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
C’est donc fort à propos que nous allons examiner le livre La Révélation : le grand dénouement est proche !
* Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy!
Eh bien, j'ai examiné ces trucs qu'on appelle le mouvement brownien -- ça tourne en rond.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
Qui a examiné cette blessure?
Ai đã chữa vết thương này?
Vous pouvez examiner les données sur les performances d'une campagne grâce au Rapport sur les performances des campagnes disponible chaque semaine.
Bạn có thể theo dõi dữ liệu về hiệu suất của chiến dịch trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch hàng tuần.
14 Les anciens voudront peut-être s’examiner dans un autre domaine: “Est- ce que je me montre raisonnable dans ce que j’attends des autres?”
14 Các trưởng lão có lẽ nên tự kiểm điểm về một vấn đề khác nữa: ‘Tôi có tỏ ra thăng bằng trong những gì tôi chờ đợi người khác phải làm không?’
Quel message les deux paraboles que nous venons d’examiner nous adressent- elles ?
Hai dụ ngôn chúng ta bàn luận cho bạn thông điệp nào?
BJ : Mais quand ce petit animal a vu que j'avais quitté ma place et que je grimpais derrière pour prendre un appareil, elle est entrée comme un félin curieux pour venir examiner.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
* Examine la liste des sujets doctrinaux que tu as étudiés quand tu étais diacre (voir page 19).
* Ôn lại bản liệt kê các đề tài giáo lý em đã học khi còn là thầy trợ tế (xin xem trang 19).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.