every year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every year trong Tiếng Anh.
Từ every year trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỗi năm, năm một, năm năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every year
mỗi nămadverb Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks. Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà. |
năm mộtadverb You may have to see your cardiologist every year or two . Có thể bạn phải đi khám bác sĩ tim mạch một hay hai năm một lần . |
năm nămadverb |
Xem thêm ví dụ
And we've continued to do it every year. Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm. |
The Norwegian Wood Rock Festival is held every year in June in Oslo. Lễ hội Nhạc rock Gỗ Na Uy được tổ chức hàng năm vào tháng 6 tại Oslo. |
Yellowstone experiences thousands of small earthquakes every year, virtually all of which are undetectable to people. Yellowstone trải qua hàng nghìn trận động đất nhỏ mỗi năm, dường như tất cả đều khó ghi nhận đối với con người. |
Sadly, every year thousands succumb to immorality. Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
Billions of dollars are spent every year, all over the globe, on these charlatans. Hàng tỉ đô bị chi mỗi năm, khắp thế giới, cho những tên bịp bợm này. |
Every year. Mọi năm. |
Spatial resolution of brain scanning is doubling every year. Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm. |
Every year, about one million products are displayed on the fair, including approximately 70,000 new products. Hàng năm có khoảng 1 triệu sản phẩm được trưng bày tại triển lãm, 70,000 trong số đó là sản phẩm mới. |
In Haiti alone, about 30 million trees are cut down every year. Chỉ riêng ở Haiti, khoảng 30 triệu cây bị chặt mỗi năm. |
" Let's give each other stone-letters every year ", he said... yet that was the only time. Hãy trao cho nhau những viên đá cảm xúc vào mỗi năm " bố nói vậy... đó là lần duy nhất. |
So, why is it that every year millions of dragonflies, millions, millions of dragonflies turn up? Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến? |
That's because it works every year. Đó là vì nó có tác dụng mỗi năm. |
A United Nations report estimated that every year at least 45 million unborn babies are deliberately aborted. Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc ước tính mỗi năm có ít nhất 45 triệu bào thai bị người ta cố ý hủy hoại. |
International and domestic tourism contributes, in total, NZ$24 billion to New Zealand's economy every year. Tổng cộng du khách quốc tế và nội địa mỗi năm đóng góp 24 tỉ NZD cho GDP của New Zealand. |
Women have earned more bachelor’s degrees than men every year since 1982 and more master’s degrees since 1986. Mỗi năm, các phụ nữ có bằng cử nhân nhiều hơn những người nam kể từ năm 1982 và bằng cao học kể từ năm 1986. |
This happens every year. Điều này diễn ra hằng năm. |
Every year, a population as big as 80 percent of Nairobi gets diagnosed with epilepsy across the globe. Mỗi năm, có một lượng dân số ngang cỡ 80% của Nairobi được chẩn đoán mắc động kinh trên khắp địa cầu. |
The event takes place every year at the end of May. Sự kiện được tổ chức vào cuối năm mỗi năm. |
The scripts are kept clean by leaving them to dry outside every year. Bộ kinh được giữ sạch sẽ bằng cách phơi khô ngoài trời hằng năm. |
And every year 3. 5 million people die because of non- potable water- related diseases. Và mỗi năm có tới 3, 5 triệu người chết vì không có nước uống và mắc các bệnh liên quan đến nước. |
She watched you do this every year Bà ta đã nhìn thấy cậu làm thế mọi năm |
For example, in the United States, every year about 20,000 people are murdered. Thí dụ, ở Hoa Kỳ, mỗi năm có khoảng 20.000 người bị giết chết. |
EVERY year, thousands die because they get drowsy or even fall asleep while driving a motor vehicle. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe. |
49 Every year, two circuit assemblies are arranged for each circuit. 49 Hằng năm, mỗi vòng quanh có hai hội nghị vòng quanh. |
The board had to take a vote every year on whether to keep a teacher. Hội đồng bỏ phiếu mỗi năm về việc quyết định giữ hay bỏ một giáo viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every year
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.