every means possible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every means possible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every means possible trong Tiếng Anh.
Từ every means possible trong Tiếng Anh có nghĩa là đủ trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every means possible
đủ trò
|
Xem thêm ví dụ
2 Why Superior: Education is offered today by almost every means possible and on every subject imaginable. 2 Tại sao cao trọng? Ngày nay, người ta có thể tiếp thu kiến thức hầu như bằng mọi cách và về mọi phương diện. |
The apostle Paul wrote that Satan is “the god of this system of things,” who is blinding the minds of the unbelievers by every means possible, including divisive politics. Sứ đồ Phao-lô viết rằng Sa-tan là “chúa của đời nầy” đã làm mù lòng những kẻ chẳng tin bằng đủ mọi cách, kể cả qua việc chính trị gây chia rẽ. |
In view of the urgency of the times, we want to use every possible means to help people hear and accept the good news. Đừng quên rằng thời kỳ hiện nay rất khẩn cấp, do đó, chúng ta muốn dùng mọi cách để giúp người ta nghe và chấp nhận tin mừng. |
“As long as Jehovah permits, we will continue to preach the Kingdom good news with zeal, using every possible means to reach people.” —2010 YEARBOOK OF JEHOVAH’S WITNESSES. ‘Khi còn được Đức Giê-hô-va cho phép, chúng ta sẽ sốt sắng rao truyền tin mừng Nước Trời, dùng nhiều cách để gặp mọi người’.—NIÊN GIÁM 2010 CỦA NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA. |
I mean, every person I meet is a possible mark. Ý em là, mọi người em gặp đều khó tin. |
Survivors are using every means to spread the vaccine to as many people as possible. những người sống sót đang làm mọi cách để rải rộng vắc-xin... đến càng nhiều người càng tốt. |
I want to use every means possible to get what we need. Sử dụng mọi phương tiện để lấy được cái ta cần. |
Since the War in Heaven, the forces of evil have used every means possible to destroy agency and extinguish light. Kể từ khi Cuộc Chiến trên Thiên Thượng, những lực lượng tà ác đã sử dụng mọi phương tiện có thể có được để hủy diệt quyền tự quyết và dập tắt ánh sáng. |
Like Sid and Harold—and like the apostle Paul—Jehovah’s Witnesses everywhere use every means possible to spread their vital message. Giống như anh Sid và anh Harold—và cũng giống như sứ đồ Phao-lô—Nhân-chứng Giê-hô-va ở khắp nơi dùng mọi phương tiện để phổ biến thông điệp trọng yếu của họ. |
Is it possible to put an end to all that - which means dying every day so that there may be a renewal tomorrow? Liệu có thể kết thúc tất cả điều đó – mà có nghĩa rằng chết đi mỗi ngày để cho có lẽ có một mới mẻ lại ngày mai? |
I am, sir, keenly conscious of being the means of injuring your amiable daughters, and assure you of my readiness to make them every possible amends. Cháu không thể an tâm vì đã làm thương tổn các cô nhà đáng yêu cháu rất sẵn lòng hòa giải với các cô |
If the Kingdom and its interests, and particularly intimacy with Jehovah, mean that much to us, we will keep “every contact with the world . . . as light as possible.” —1 Corinthians 7:31, Phillips. Nếu Nước Trời cùng các quyền-lợi của Nước Trời, và đặc biệt sự thân-thiết với Đức Giê-hô-va được chúng ta xem trọng thì chúng ta sẽ giới hạn sự “dùng mọi sự của thế-gian này...càng ít càng tốt” (I Cô-rinh-tô 7:31, tạm dịch bản của Phillips). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every means possible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every means possible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.