eunuch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eunuch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eunuch trong Tiếng Anh.

Từ eunuch trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạn quan, thái giám, quan hoạn, Hoạn quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eunuch

hoạn quan

noun (A man whose testicles (and sometimes penis) have been cut off.)

The eunuchs lived outside the Harem
Các hoạn quan sống phía ngoài Hậu cung.

thái giám

noun

why are all eunuchs like this?
Sao mà thái giám nào cũng một kiểu như thế cả vậy?

quan hoạn

noun

And I would, you know, if eunuchs were not so unfashionable.
quan hoạn không hẳn là không hợp thời lắm.

Hoạn quan

noun (castrated male human)

The eunuchs lived outside the Harem
Các hoạn quan sống phía ngoài Hậu cung.

Xem thêm ví dụ

Castration has been used to create a class of servants or slaves called eunuchs in many different places and eras.
Việc cắt bỏ dương vật đã được sử dụng để tạo ra một tầng lớp người hầu hoặc nô lệ được gọi là hoạn quan ở nhiều nơi khác nhau và thời đại.
□ Why could the Ethiopian eunuch be baptized so soon?
□ Tại sao hoạn quan Ê-thi-ô-bi có thể làm báp-têm sớm như thế?
And there, behind Emperor Xian, in his crowd of ministers and eunuchs, I saw Mu Shun again.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
Who would imagine that the Dark Stone's Wheel King is a low-ranking palace eunuch?
Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ?
Also saved were the faithful eunuch Ebed-melech, who had rescued Jeremiah from death in a muddy cistern, and Jeremiah’s loyal scribe, Baruch.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
My eunuch cares for me well.
Thái giám của thần chăm sóc thần rất tốt.
As a consequence, the eunuch faction were unable to gather enough support to initiate projects opposed by the civil government.
Kết quả là, phe hoạn quan không thể thu thập đủ sự hỗ trợ để khởi xướng các dự án bị chính quyền dân sự phản đối.
What consoling words does Jehovah address to physical eunuchs?
Những người hoạn theo nghĩa đen được Đức Giê-hô-va an ủi thế nào?
He was an evil monster who used murder and torture to keep himself from feeling like a eunuch.
Hắn ta là một con quái vật xấu xa kẻ dùng việc giết người và tra tấn để giữ cho mình khỏi cảm thấy như một gã thái giám.
4 God’s spirit next led Philip to meet the Ethiopian eunuch on the road to Gaza.
4 Kế đó thánh linh Đức Chúa Trời dẫn đưa Phi-líp đến gặp hoạn quan người Ê-thi-ô-bi trên đường đến Ga-xa.
(Acts 2:10; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Otherwise the Bible is silent about the early Christian work in Egypt and its vicinity, except for the Christian evangelizer Philip’s witnessing to the Ethiopian eunuch. —Acts 8:26-39.
(Công-vụ 2:10, 11; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Ngoài những sự đề cập này, Kinh Thánh không nói gì về công việc rao giảng của các tín đồ thời ban đầu ở Ai Cập và những vùng phụ cận, ngoại trừ việc người rao giảng tin mừng Phi-líp làm chứng cho hoạn quan người Ê-thi-ô-bi.—Công-vụ 8:26-39.
Then Philip, directed by holy spirit, helped the eunuch to understand the prophecy of Isaiah.
Rồi dưới sự hướng dẫn của thánh linh, Phi-líp giúp hoạn quan hiểu lời tiên tri Ê-sai.
Galerius convinced Diocletian that the culprits were Christians, conspirators who had plotted with the eunuchs of the palace.
Galerius đã thuyết phục Diocletianus rằng thủ phạm là các tín đồ Kitô giáo, những kẻ đã âm mưu với các hoạn quan của cung điện.
The Eunuch is dead, drop your weapons!
Còn không mau mau buông kiếm đầu hàng!
As Mustafa entered his father's tent, Suleiman's eunuchs attacked Mustafa, with the young prince putting up a brave defence.
Khi Mustafa đến lều của cha, các thái giám của Suleiman tấn công Mustafa, và vị hoàng tử trẻ đã chống trả ác liệt.
1 “What prevents me from getting baptized?” asked the Ethiopian eunuch after Philip “declared to him the good news about Jesus.”
1 Sau khi Phi-líp “rao-giảng Đức Chúa Jêsus cho người”, viên hoạn quan Ê-thi-ô-bi hỏi: “Có sự gì ngăn-cấm tôi chịu phép báp-têm chăng?”
His concubines were looked after by the palace eunuchs.
Thê thiếp của ông ấy được thái giám chăm nom
You... You're a eunuch.
Ngươi... ngươi là một thái giám.
So I've always wondered... do eunuchs have a phantom cock?
Thế nên ta luôn tự hỏi... liệu thái giảm có bị " dương vật ảo " hay không?
Comfort for the Foreigner and the Eunuch
Niềm an ủi cho người ngoại và người hoạn
He was believed to have arranged the poisoning of Alexios II's elder sister Maria the Porphyrogenita and her husband Renier of Montferrat, although Maria herself had encouraged him to intervene; the poisoner was said to be the eunuch Pterygeonites.
Ông được cho là người đã sắp đặt việc đầu độc chị cả của Alexios II là Maria Porphyrogenita và chồng là Renier xứ Montferrat, dù chính Maria đã khuyến khích ông can thiệp chính sự trong triều; dân chúng còn đồn đại kẻ bỏ thuốc độc có khả năng chính là thái giám Pterygeonites.
Philetaerus was a eunuch, though scholars differ on the reason for his castration.
Philetaeros là một thái giám, mặc dù các học giả lý giải khác nhau về sự tự thiến của ông.
Ebed-melech, who came to Jeremiah’s aid and who had direct access to King Zedekiah, is called a eunuch.
Ê-bết-Mê-lết, người cứu giúp Giê-rê-mi và là người thân cận với Vua Sê-đê-kia, được gọi là hoạn quan.
* Philip and the eunuch went down into the water, Acts 8:38.
* Phi Líp và hoạn quan đi xuống nước, CVCSĐ 8:38.
Longing for my destiny to come surrounded by all eunuchs
Ngóng đợi vận mệnh gõ cửa Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eunuch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.