étouffant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étouffant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étouffant trong Tiếng pháp.

Từ étouffant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngột ngạt, bức, hầm hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étouffant

ngột ngạt

adjective

Oui, mais tout est rouge, et c'est étouffant, et ça pue.
Có, nhưng mọi thứ đều đỏ, quá ngột ngạt và bốc mùi nữa.

bức

adjective verb

Je me suis senti si étouffé par le fait d'avoir autant de nourriture en Amérique,
Tôi cảm thấy rất bức bối rằng tôi có rất nhiều thức ăn ở Mỹ,

hầm hơi

adjective

Xem thêm ví dụ

Il voulait mourir à la maison ; il voulait mourir entouré de sa famille ; il voulait mourir paisiblement, pas en s’étouffant ou en haletant.
Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
Il faisait généralement trop chaud, c'était trop étouffant, trop nauséabond, et mon père ne nous laissait pas allumer la climatisation.
Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí.
Nous savons que, si vous êtes dans ce pays de tempêtes de sable et de chaleur étouffante, ce n’est pas parce que vous aimez le jeu de la guerre.
Chúng tôi biết rằng các anh chị em không đến nơi cát bụi nắng gió đó bởi vì các anh chị em vui thích với các trò chơi chiến tranh.
Il fait chaud et c'est étouffant.
Nó thật nóng bức và ngột ngạt.
Ça devenait étouffant ici.
Trong này đang bị bí hơi.
Parfois, ces attaques sont directes et idéologiques, lancées par des ‘ spécialistes ’ aux yeux de qui les vœux de fidélité pour toute la vie sont irréalistes ou étouffants. ”
Đôi khi sự công kích lại trực tiếp đến từ nhận định chuyên môn của một số ‘chuyên gia’, cho rằng sự chung thủy gắn bó trọn đời là không thực tế hoặc gây nhiều áp lực”.
Il s’est couché un après-midi étouffant de 1844 en Illinois.
Mạng sống của ông đã kết thúc vào một buổi trưa oi bức năm 1844 ở Illinois.
Nous ne pouvions que nous laisser séquestrer dans des camps de prisonniers localisés dans les endroits les plus isolés d'Amérique : sous la chaleur torride de l'Arizona, dans les marais étouffants de l'Arkansas, au fin fond du Wyoming, de l'Idaho, de l'Utah et du Colorado, et deux des endroits les plus désertiques de Californie.
Chúng tôi bị vây bắt bị giam giữ trong các trại giam kẽm gai ở những nơi hoang vu nhất nước Mỹ: sa mạc nóng rộp người ở Arizona, vùng đầm lầy oi bức ở Arkansas, đất hoang ở Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, và hai trong những nơi hoang vu nhất tại California.
Évidemment, il me faudrait parler espagnol et supporter la chaleur étouffante du climat équatorial!
Đúng thế, tôi sẽ phải nói tiếng Tây Ban Nha và ngay trên xích đạo nóng bỏng.
Ne leur laissez pas ces tuniques étouffantes.
Đừng bắt chúng mặc những chiếc áo ngột ngạt đó nữa.
Son casque était étouffant.
Mũ sắt của ngài ngột ngạt.
La chaleur étouffante et humide de cette journée d’automne, exceptionnellement chaude pour la saison, sapa la vigueur des coureurs et mit à l’épreuve leur endurance.
Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ.
DES majestueux sommets enneigés de l’Himalaya aux rivages étouffants de l’océan Indien, du nord au sud, l’Inde est un pays de diversité, tant du point de vue géographique que du point de vue religieux.
TRẢI dài từ dãy Núi Himalaya hùng vĩ, phủ đầy tuyết ở phía Bắc cho đến vùng bờ biển bốc hơi của Ấn Độ Dương ở phía Nam, Ấn Độ là một vùng đất đa dạng về mặt địa lý và tôn giáo.
Tu as dit que la sensation de ne pas avoir sa place nulle part était étouffante.
Cậu bảo rằng cảm giác... mình là người lạc lõng thật khó chịu.
Assise dans une chaleur étouffante dans ma chambre d'hôtel, je me sentais complètement désemparée.
Và khi ngồi trong một căn phòng khách sạn nóng bứcngột ngạt tôi cảm thấy vô cùng choáng ngợp.
Par un après-midi étouffant, alors que nous sommes sur le point de terminer le cours, nous lisons un verset qui, tel un violent coup de pied décoché par un adversaire, ébranle fortement Kojo.
Một buổi chiều oi bức nọ, khi sắp học xong, chúng tôi đọc một câu Kinh Thánh đã làm anh Kojo bàng hoàng như bị đối phương đá một cú thật mạnh.
La fumée était étouffante.
Nó đặc khói.
Je ne peux dire combien de quartiers j'ai traversés, par des étés étouffants, par des hivers glaçants, année après année, avec pour seul but de comprendre l'ADN de chaque quartier et savoir ce que désirait chaque rue.
Tôi không nhớ mình đã đi qua bao nhiêu khu nhà, trong các tháng hè oi bức, trong những trời đông giá lạnh, năm này qua năm khác, chỉ để hiểu được ADN của mỗi khu phố và cảm giác của mỗi con đường.
Un dimanche étouffant de cet été-là, Baba et moi nous éventions avec des journaux, assis devant notre stand.
Thế rồi một Chủ nhật oi bức mùa hè năm đó, Baba và tôi đang ở chợ trời, ngồi trong lều của chúng tôi, lấy báo quạt mặt.
C'est étouffant là, dans le Bâtiment Longworth.
Ở tòa nhà Longworth không khí ngột ngạt khó chịu lắm.
Son étouffante parfois.
Đôi khi còn rất ngột ngạt nữa.
En raison de la supériorité écrasante de la flotte de surface de la Marine royale britannique, la marine allemande avait peu d'espoir de prendre le contrôle de la haute mer, mais avec les sous-marins allemands pouvait espérer vaincre les Britanniques en étouffant leur accès au commerce maritime vital pour eux.
Do sự chênh lệch đáng kể về sức mạnh của Hải quân Hoàng gia Anh, Hải quân Đế quốc Đức (trong Thế chiến thứ nhất) và Kriegsmarine (trong Thế chiến thứ hai) có rất ít hy vọng giành quyền kiểm soát biển cả, nhưng với tàu ngầm, Đức có thể hy vọng đánh bại người Anh bằng cách bóp nghẹt khản năng thương mại đường biển quan trọng của họ.
Mais cette idée que notre présent et notre futur sont mutuellement exclusifs, que pour atteindre notre potentiel d'action, nous devons abandonner notre potentiel d'existence, que le nombre de processeurs dans un circuit peut être doublé et doublé, mais que notre capacité de compassion, d'humanité, de sérénité et d'amour est en quelque sorte limitée, est un choix erroné et étouffant.
Nhưng ý tưởng này, hiện tại và tương lai của chúng ta loại trừ lẫn nhau, để phát huy tiềm năng để làm của chúng ta, chúng ta phải hy sinh tiềm năng sâu xa để sống, rằng số lượng điện trở trong một mạch có thể được nhân đôi và nhân đôi nhưng sức chứa của ta cho lòng trắc ẩn và nhân loại và sự thanh thản và tình yêu một cách nào đó lại bị giới hạn là một lựa chọn sai lầm và ngột ngạt.
Sa fumée est étouffante, et dans une maison fermée, il est impossible de respirer.
Củi ướt rất khói, trong 1 căn nhà kín, bạn không thể thở được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étouffant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.