etch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etch trong Tiếng Anh.
Từ etch trong Tiếng Anh có nghĩa là khắc axit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etch
khắc axitverb They were etched by the Mount's founding priest, Isaac Fowler. Chúng được khắc axit bởi linh mục cha đẻ của nơi này, Isaac Fowler. |
Xem thêm ví dụ
This is an amazing device, but it's the equivalent of an Etch A Sketch. Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch). |
"Would you like to come up and see my etchings?" "Anh có muốn đến xem các bản khắc của tôi không?" |
In this mountainous area, it is not uncommon to find God’s name etched or painted on centuries-old houses, churches, and rectories. Trong vùng núi này, người ta thường thấy danh của Đức Chúa Trời khắc hay sơn trên những ngôi nhà, nhà thờ hay nhà mục sư, tất cả đều cũ đến hàng trăm năm. |
Morandi executed 133 etchings, a significant body of work in its own right, and his drawings and watercolors often approach abstraction in their economy of means. Morandi thực hiện 133 tác phẩm khắc axit, một phần quang trọng của sự nghiệp của ông, và các bản vẽ và màu nước của ông thường tiếp cận trừu tượng trong ý nghĩa kinh tế của họ. |
There was a temple etched in the mirror with the wording, “See Yourself in the Temple.” Những tấm gương soi có khắc hình đền thờ với dòng chữ: “Hãy Tưởng Tượng Mình ở trong Đền Thờ.” |
On May 21, 2010 at 06:58:22 (JST), Akatsuki was launched, having three plates depicting Hatsune Miku and Hachune Miku in several monochrome images, composed of the miniature letters of the messages from the petition form etched in the plates. Vào 21/5/2010, vào lúc 06:58:22(JST), Akatsuki được phóng lên, mang theo 3 tấm nhôm vẽ Hatsune Miku và Hachune Miku trong vài hình đen trắng, dưới dạng rất nhiều những chữ nhỏ được khắc lên đó. |
" Would you like to come up and see my etchings? " " Anh có muốn đến xem các bản khắc của tôi không? " |
Think of the moments that must have been etched in Martha’s memory to the end of her days: Jesus’ commanding call, “Lazarus, come on out!” Hẳn cảnh tượng đó đã in đậm trong tâm trí bà cho đến cuối đời. |
Solutions of KF will etch glass due to the formation of soluble fluorosilicates, although HF is more effective. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành florosilicat hoà tan, mặc dù axit HF hiệu quả hơn. |
This has been etched on the bomber's devices. Cái này được khắc trên các thiết bị của kẻ đánh bom. |
Gifted artists then filled these jade pages with delicate calligraphy and illustrations etched in gold, thus producing some of the most astonishing books ever made. Kế đó, những họa sĩ tài ba trang trí những trang ngọc bích này bằng chữ viết trang nhã và hoa văn mạ vàng, như thế tạo ra một số sách đẹp lạ lùng nhất xưa nay. |
So I just put the paper on the focal length, which was an etching print, then I got the portrait of [ the ] sun from sunlight. Thế nên tôi đặt tờ giấy lên tiêu cự, một bản in khắc khi đó tôi có bức ảnh mặt trời từ ánh nắng. |
Have so many years passed, that marble must be etched with such lines? Bao nhiêu năm qua đi, nó phải được khắc những dòng chữ đó lên sao? |
Acid-etched? Có nhúng acid? |
YR: This phrase is now etched into my mind clearer than the pin number to my bank card, so I can pretend I speak Chinese fluently. YR: Cụm từ bây giờ khắc sâu vào tâm trí của tôi rõ ràng hơn so với mã pin số thẻ ngân hàng của tôi, Vì vậy, tôi có thể giả vờ mình nói tiếng Trung Quốc lưu loát. |
This night will be etched in the memories of all in attendance. buổi tối nay sẽ khắc sâu trong kí ức của... tất cả những ai tham dự |
Ashley's words of "Miss, Miss, this is not a school," is forever etched in my mind. Những lời của Ashley "Thưa cô, thưa cô, đây không phải là một trường học." sẽ luôn khắc sâu trong tâm trí tôi. |
The adjacent Arctic World Archive provides a similar service for data, which is etched as code into reels of film. Kho lưu trữ Arctic World Archive gần đó nhận nhiệm vụ cung cấp dữ liệu, được khắc thành dấu hiệu vào cuộn phim. |
The entire scene is etched in my mind like a battle tableau: the jungle clearing; the impatient, throbbing rotor blade of the helicopter; the pilot looking at me expectantly; and my friend begging to stay with his men. Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình. |
Etch, give him a shave. Etch, cạo râu đi. |
I believe, or I think that all these fears are etched in the collective feminine cautiousness because when we learn of the atrocities that have happened to women, continentally especially, it serves as a constant reminder that one step out of our designated place may end up in very serious consequences. Tôi tin, hoặc nghĩ rằng tất cả nỗi sợ này được khắc ghi vào tiềm thức có chọn lọc của phái nữ bởi khi ta biết đến sự bạo tàn, đã xảy ra với phụ nữ, đặc biệt ở lục địa này, nó trở thành lời nhắc nhở liên hồi rằng một bước ra khỏi vùng được chỉ định có thể dẫn tới hậu quả nghiêm trọng. |
Donwood experimented with photographic etching, putting prints into acid baths and throwing wax at paper, creating images influenced by NASA space photography. Donwood đã thử nghiệm với kĩ thuật khắc a-xít, đặt những tấm hình in trong phòng hơi a-xít để cho ra những kết quả khác nhau, và ném sáp vào tờ giấy, tạo ra những hình ảnh chịu ảnh hưởng từ những tấm hình không gian của NASA. |
In 1918 she started training at the Slade School of Art in London on a scholarship of £20 and in 1926 won the Prix de Rome for her etching The Adoration of the Shepherds, which was subsequently shown at the Royal Academy. Năm 1918, bà bắt đầu đào tạo tại Trường Nghệ thuật Slade ở Luân Đôn với học bổng £20 và năm 1926 đã giành giải thưởng Prix de Rome cho tác phẩm điêu khắc của bà là The Ador of the Shepherds, sau đó được trình chiếu tại Học viện Hoàng gia. |
As we stood on Parley Street reflecting upon their desperate conditions, my eyes were drawn to a series of wooden signs nailed to fence posts upon which were etched quotes from the diaries of these suffering Saints. Khi chúng tôi đứng trên Đường Parley ngẫm nghĩ về tình trạng tuyệt vọng của họ, tôi thấy một loạt những tấm bảng gỗ đóng đinh trên trụ rào có khắc những dòng chữ trích dẫn từ nhật ký của Các Thánh Hữu đầy đau khổ này. |
Furthermore, they needed to etch on their hearts a love of what is good and a hatred of what is bad, as does each one of us today. —Psalm 97:10; 119:103, 104; Amos 5:15. Hơn nữa, họ cần phải ghi khắc trong lòng họ sự yêu mến điều tốt và sự ghét điều ác, như mỗi người chúng ta cần phải làm ngày nay (Thi-thiên 97:10; 119:103, 104; A-mốt 5:15). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới etch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.