estudios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estudios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estudios trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estudios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học, học hành, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estudios

học

Suffix verb

Me voy a esforzar por no molestarte en tus estudios.
Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

học hành

noun

Me voy a esforzar por no molestarte en tus estudios.
Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

học tập

noun

La guía de estudio también incluye instrucción en cuanto al dominio de las Escrituras.
Sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh cũng bao gồm lời chỉ dẫn về thánh thư thông thạo.

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
El estudio personal de la Biblia y de las publicaciones de la Sociedad puede ayudarle a conocer mejor a Jehová.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Scott, del Quórum de los Doce Apóstoles, en la lección del día 3 de esta unidad, en la guía de estudio para el alumno.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Por ejemplo, un estudio publicado en el diario londinense The Independent indica que hay quienes lo utilizan incluso para viajar menos de un kilómetro.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Estudio personal
Cố gắng học hỏi
Si cada miembro de la familia es puntual al asistir al estudio, nadie pierde tiempo.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
De enero de 1913 hasta abril de 1915, fue oficial de lenguaje en los Estados Unidos, tiempo en el cual estudió en la Escuela de Derecho Harvard.
Từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 4 năm 1915, ông là sĩ quan phiên dịch tại Hoa Kỳ trong thời gian ông theo học đại học Harvard.
¿Qué método se sugiere para dirigir estudios bíblicos con este folleto?
Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này?
Un estudio descubrió que casi un 10% de los hombres eran obesos en el 2008. Esto es un aumento de casi un 5% en el 1980.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Aunque Adalberto estaba resuelto a poner fin a las sesiones de estudio, tuve la oportunidad de hablarle largo y tendido sobre otros asuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
* ¿Cuándo los ha fortalecido contra la tentación el estudio diario personal de las Escrituras?
* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
Yanka Kupala recibió la educación tradicional bielorrusa, y terminó sus estudios en el año 1898.
Kupala nhận được một nền giáo dục truyền thống Belarus, Học xong Trung học chuyên nghiệp năm 1898.
Como promedio, con los dos años de estudios que ahora tienen, están aumentando sus ingresos cuatro veces y media.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
¿Cómo debe conducirse el estudio?
Nên điều khiển sự học hỏi như thế nào?
Al poco tiempo ya se había establecido un estudio bíblico semanal en la puerta.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
Programa para los estudios de congregación del libro El secreto de la felicidad familiar.
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
Son los resultados de los estudios de herpes de la señora Lambert.
Đó là kết quả kiểm tra Herpes của bà Lambert.
Con un poco de planificación, también hallaremos el tiempo para analizar la información del Estudio de Libro de Congregación y el Estudio de La Atalaya.
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
4) Recalque que el libro se ha preparado para hacer estudios progresivos.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
El espectáculo fue grabado frente a un público en vivo, en el estudio, pero a veces se uso una pista de la risas.
Bộ phim được quay trực tiếp trước khán giả tại studio, mặc dù tiếng cười được lồng vào một số cảnh.
Aun con toda nuestra oración, estudio y reflexión, tal vez queden algunas preguntas por contestar, pero no debemos dejar que eso apague la llama de la fe que titila en nuestro interior.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
El conductor del Estudio de Libro utilizará una lista actualizada para asegurarse de que todos tengan la tarjeta.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Cuando las circunstancias aconsejen que sea otro publicador quien estudie con el hijo no bautizado de una familia cristiana de la congregación, habrá que consultar el caso con el superintendente presidente o el superintendente de servicio.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estudios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới estudios

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.