estresante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estresante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estresante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estresante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gây ứng suất, căng thẳng, stress, chịu khó, xtrét-xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estresante
gây ứng suất
|
căng thẳng(stressful) |
stress
|
chịu khó
|
xtrét-xơ
|
Xem thêm ví dụ
Sería muy estresante. Công việc đó thật nặng nề, áp lực. |
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Y la Mac agregó la papelera de reciclaje para hacer el borrado de archivos más natural y menos estresante Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
Si un cónyuge o un hijo rechaza lo que sabemos que es cierto y se aleja del camino de la rectitud, sentimos un dolor particularmente estresante, igual que el del padre del hijo pródigo en la memorable parábola de Jesús (véase Lucas 15:11–32). Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32). |
Pero si no está, va a ser estresante y un desastre. Nhưng nếu nó không còn nữa, chuyện này sẽ rất căng thẳng và khổ sở. " |
O puede que estén agotados por tener que trabajar horas extras o porque su empleo es muy estresante. Hoặc họ bị kiệt sức vì làm việc tăng ca hay có quá nhiều việc phải hoàn tất. |
Por otra parte, si normalmente ves algo estresante como un desafío que debe abordarse, entonces la sangre fluye a tu corazón y a tu cerebro, y experimentas un pico breve pero energizante de cortisol. Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn. |
Y cuanto más ella percibía su situación como más estresante, más baja era su telomerasa y más cortos sus telómeros. Và càng bị vướng sâu vào tình huống ấy thì bà mẹ càng stress, thì nồng độ telomerase càng thấp và các telomere càng ngắn đi. |
Leer libros de texto es estresante, pero la lectura no importa cuando sientes que tu historia ya está escrita, ya sea muerta o archivada. Đọc sách giáo khoa thì căng thẳng nhưng việc đọc lại không phiền phức mấy khi bạn cảm thấy câu chuyện của mình đã được viết, dù nó có chết yểu hay được xuất bản đi chăng nữa. |
Pero por la noche, tenía estos tenía estos sueños estresantes y... Nhưng ban đêm cô ấy... có những giấc mơ rất tồi tệ |
No es muy estresante. Nó không quá áp lực. |
La verdad, leer sus sinopsis era un poco estresante. Đọc tóm tắt của mình là căng thẳng. |
Ok, las malas noticias primero: Por cada experiencia sumamente estresante, como las dificultades financieras o una crisis familiar, el riesgo de morir aumenta en un 30 %. Vâng, lại tin xấu trước nhé: Với mỗi trải nghiệm cuộc sống gây nhiều mệt mỏi, như khó khăn tài chính, hay khủng hoảng trong gia đình, thì nguy cơ tử vong lại tăng 30 phần trăm Nhưng - và tôi hi vọng các bạn cũng đang mong chữ "nhưng" này... |
Están los grandes trabajos y las grandes carreras, y luego están los empleos con mucha carga de trabajo, estresantes, que te chupan la sangre y te destruyen el alma, y, prácticamente, nada medio. Có những nghề nghiệp và công việc tuyệt vời, và cũng có những việc nặng nhọc, căng thẳng, hút máu người, phá hủy tâm hồn, tương tự thế, và chả có gì ở giữa chúng. |
Esta es una muy estresante y complicada situación. Đây là một tình thế rất căng thẳng và phức tạp. |
El profesor Roger Ulrich, de la Universidad de Texas, llevó a cabo un experimento con un grupo de individuos que habían sido sometidos a una prueba estresante. Giáo Sư Roger Ulrich, thuộc Đại Học Texas, thử nghiệm trên một nhóm người bị đặt vào tình huống gây căng thẳng. |
Si hay algún ministro de hacienda o de cualquier otra cosa, que dice al cabo de seis meses en un trabajo, especialmente en una situación estresante, que no se ha equivocado, es gente peligrosa. Nếu có Bộ trưởng Tài chính nào hay ai khác về lĩnh vực đó, kể cho bạn sau 6 tháng làm việc, đặc biệt là trong vị trí áp lực như thế mà không mắc lỗi gì cả, thì họ là những người lợi hại. |
Era maestro y consejero escolar, un trabajo muy estresante. Además, padecía un trastorno de ansiedad. Anh có một công việc rất căng thẳng là làm giáo viên và người cố vấn cho học sinh. Anh cũng phải đương đầu với chứng rối loạn lo âu. |
Para todos las demás, variables como momentos estresantes o felices o incluso el día de la semana son indicadores de ánimo más poderosos que un momento del mes, y esta es la información que la comunidad científica tiene desde los 90. Cho tất cả mọi người khác, những điều như biến cố gây stress hay dịp vui hoặc là ngày trong tuần còn mang tính quyết định đối với tâm trạng nhiều hơn là thời điểm trong tháng, và đây chính là thông tin mà giới khoa học đã có từ những năm 1990. |
15 Las circunstancias estresantes pueden hacer que hasta siervos leales de Jehová hablen o actúen imprudentemente (Eclesiastés 7:7). 15 Tình huống căng thẳng có thể khiến cho ngay cả tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va nói năng hoặc hành động thiếu khôn ngoan. |
Quizás un cristiano esté enfermo en sentido espiritual, se sienta afligido por circunstancias inmutables o situaciones estresantes, o se considere víctima de alguna injusticia. Một tín đồ đấng Christ có thể bị bệnh về mặt thiêng liêng hay bị chán nản bởi một hoàn cảnh không thể thay đổi được hay bởi nhiều sự căng thẳng, hay vì anh có thể cảm thấy mình là nạn nhân của sự bất công (Truyền-đạo 7:7; Ê-sai 32:2; II Cô-rinh-tô 12:7-10). |
LA LLEGADA del primer período menstrual puede resultar estresante para las jóvenes, y a un buen número de ellas les provoca sentimientos encontrados. CÁC EM có thể bị căng thẳng tâm lý khi có kinh lần đầu tiên. “Biến cố” này thường gây ra nhiều cảm xúc lẫn lộn. |
(Mateo 6:34.) Este consejo que dio Jesucristo es sin duda práctico para todos los que vivimos en la rápida y estresante sociedad actual. (Ma-thi-ơ 6:34) Tất nhiên lời khuyên bảo ấy của Chúa Giê-su Christ thiết thực cho tất cả chúng ta ngày nay đang sống trong một xã hội hối hả và căng thẳng. |
Ir a una escuela que tiene detectores de metales es muy estresante. Đi học ở một trường có máy dò kim loại là một việc cực ức chế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estresante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estresante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.