estourar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estourar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estourar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estourar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bể, bị bể, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estourar
bểverb noun Acho que amanhã vou estourar os miolos. Tôi nghĩ ngày mai thì tôi sẽ tự bắn bể gáo. |
bị bểverb |
nổverb Diz tudo antes que te estoure os miolos! Nói ra trước khi tao cho nổ tan cái đầu của mày! |
Xem thêm ví dụ
Às vezes o carrinho parecia tão pesado e o trabalho tão cansativo que eu achava que meus pulmões iam estourar, e frequentemente tinha de parar para recuperar o fôlego. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Em vez de estourar o limite do seu cartão de crédito ou de gastar o seu salário de uma só vez, por que não faz como Ellena? Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena. |
Quando a guerra voltou a estourar com a França em 1202, João conseguiu vitórias iniciais, porém a falta de recursos militares e seu tratamento de nobres normandos, bretões e angevinos resultaram na queda de seu império no norte da França em 1204. Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204. |
Ela liga a todo volume para estourar os ouvidos dos vizinhos. Bả mở hết cỡ để làm nổ tung lỗ tai của mọi người lân cận. |
Devia estourar os seus malditos miolos agora mesmo, idiota. Tao nên bắn phay cổ mày ra ngay bây giờ, đồ ngu! |
É só mirar na sua cabeça e estourar. Chĩa súng vào đầu anh và bắn. |
Se os ânimos começam a ficar exaltados, convém acatar o conselho de Provérbios 17:14: “Retira-te antes de estourar a altercação.” Khi mới bắt đầu nổi nóng, có lẽ tốt nhất là bạn nghe theo lời khuyên của Châm-ngôn 17:4 (NW): “Trước khi cuộc gây gổ bùng nổ, hãy tránh đi”. |
Capilares rebentadas, colesterol altíssimo, o seu fígado está quase a estourar. Mao quản bị vỡ, Mỡ trong máu cao, gan của anh đang đỏ tấy lên. |
Acho que amanhã vou estourar os miolos. Tôi nghĩ ngày mai thì tôi sẽ tự bắn bể gáo. |
Estamos protegidos da radiação se o resfriador do reator não estourar. Chúng ta sẽ được an toàn phóng xạ nếu hệ thống làm nguội lò phản ứng không bị nổ. |
Você pode comer tortas de chocolate até estourar. Anh có thể ăn Choco Pies đến vỡ bụng. |
Podemos carregar num botão e estourar com toda a gente. Anh có thể nhấn một cái nút và thổi bay tất cả người ta mà. |
Provérbios 17:14 diz: “Retira-te antes de estourar a altercação.” Châm ngôn 17:14 nói: “Hãy tránh đi trước khi cuộc cãi lộn bùng nổ”. |
Ei, mongoloide, conserte sua arma... ou vou estourar a cabecinha gay do seu cachorro gay. Thằng phế thải, sửa súng lẹ đi, còn không cái đầu đồng tình của con chó đồng tính này sẽ nổ tung. |
Ouvir sinos a tocar e barragens a estourar, e bombas a explodir! Tôi nghe chuông ngân và đập tràn, và bom nổ! |
O outro balão vai estourar. Quả còn lại sắp nổ rồi! |
Acho que devemos estourar uma garrafa de champanhe para comemorar Được rồi đấy |
Vai estourar toda minha cabeça! Để chắc chắn rằng nó thổi tung cái đầu tôi ra. |
“Qualidades admiráveis, como a lealdade, . . . podem tornar as guerras tanto mais prováveis de estourar como mais difíceis de terminar”, escreveu Thurstan Brewin, na revista The Lancet. Phóng viên Thurstan Brewin của tờ The Lancet viết: “Những đức tính mà mọi người đều ngưỡng mộ, như sự trung thành..., có thể khiến chiến tranh dễ bùng phát hơn và khó chấm dứt hơn”. |
Ah, pobre Hay- Seed! como amargamente vai estourar as tiras no primeiro vendaval uivando, quando és conduzido, correias, botões e tudo, pela garganta da tempestade. Ah, người nghèo Hay- Seed! cách cay đắng sẽ bùng nổ những dây đai trong gió hú đầu tiên, khi ngươi nghệ thuật điều khiển, dây đai, các nút, và tất cả xuống cổ họng của cơn bão. |
No dia de ano-novo, é comum trocar presentes e votos, em geral desejando riqueza e prosperidade, distribuir pacotinhos vermelhos com o chamado dinheiro da sorte, comer determinados alimentos, estourar bombinhas, assistir à colorida dança do dragão ou do leão ou simplesmente passar tempo com a família e amigos. Vào ngày Mồng một Tết, người ta thường tặng quà và chúc nhau những điều tốt đẹp như an khang thịnh vượng. Ngoài ra, họ cũng trao những phong bì đỏ đựng tiền “may mắn”, thưởng thức những món ăn đặc biệt, đốt pháo bông, xem những màn biểu diễn múa lân múa rồng sinh động, hoặc đơn giản là họp mặt để chung vui ngày Tết với gia đình và bạn bè. |
“Retira-te antes de estourar a altercação”, diz Provérbios 17:14. Châm ngôn 17:14 nói: “Hãy tránh đi trước khi cuộc cãi lộn bùng nổ”. |
Provérbios 17:14 dá o seguinte conselho bom: “Retira-te antes de estourar a altercação.” Châm-ngôn 17:14 cho lời khuyên hữu ích này: “Khá thôi cãi-lẫy trước khi đánh lộn”. |
Quando perceber que a situação começa a fugir ao controle, você talvez tenha de seguir o conselho de Provérbios 17:14: “Retira-te antes de estourar a altercação.” Khi điều này sắp xảy ra, có thể bạn phải làm theo lời khuyên nơi Châm-ngôn 17: 14 (TTGM): “Hãy tránh xa trước khi cuộc tranh cãi bùng nổ”. |
Vou estourar os miolos dele! Tao sẽ bắn tung sọ nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estourar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estourar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.