estepe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estepe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estepe trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estepe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Estepa, estepa, 草原, thảo nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estepe

Estepa

noun (formação vegetal de planície sem árvores)

estepa

noun

草原

noun

thảo nguyên

noun

Sua pele é como a estepe russa.
Làn da cô như một thảo nguyên Nga.

Xem thêm ví dụ

Historiadores antigos situavam as amazonas em Cítia, o vasto território que se estende a partir do Mar Negro pelas estepes da Ásia Central.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
O lobo-da-estepe (Canis lupus campestris), também conhecido como lobo do Mar Cáspio, é uma subespécie do lobo-cinzento nativo das estepes do Mar Cáspio, das regiões estepes do Cáucaso, da região do baixo Volga, do sul do Cazaquistão do norte ao meio do rio Emba, do norte dos Montes Urais, e das regiões estepes da parte baixa europeia da ex-União Soviética.
Sói thảo nguyên (Canis lupus campestris), hay còn được biết đến là Sói Biển Caspi là một Phân loài sói xám có nguồn gốc từ thảo nguyên Caspi, các vùng thảo nguyên Kavkaz, hạ vùng Volga, phía nam của Bắc Kazakhstan cho tới trung lưu sông Emba, vùng phía Bắc dãy Ural, và các vùng thảo nguyên thấp tại Các quốc gia hậu Xô viết ở châu Âu.
A estepe cazaque, com uma área de cerca de 804.500 quilômetros quadrados, ocupa um terço do país e é a maior região seca de estepe do mundo.
Thảo nguyên Kazakhstan có diện tích khoảng 804.500 km2, chiếm một phần ba diện tích đất nước và là vùng thảo nguyên lớn nhất trên thế giới.
Esse é o estepe.
Đó là lốp dự phòng chứ đâu.
Drogo é um poderoso khal, ou Senhor da Guerra, do povo Dothraki, uma nação tribal de cavaleiros das estepes além das Cidades Livres.
Drogo là một vị khal quyền lực, một người thuộc tộc Dothraki, bộ tộc của những chiến binh cưỡi ngựa chuyên rong ruổi trên các Thành phố Tự do.
Embora a sua ambição de administrarem totalmente o seu próprio território desde o Dniester até às estepes do rio Ural pareçam algo distantes, este acto do presidente russo foi um passo significativo no caminho para se atingir desse objectivo.
Mặc dù tham vọng đầy đủ của họ nhằm quản lý toàn bộ lãnh thổ kéo dài từ Transdniester tới khu vực thảo nguyên dọc theo sông Ural có thể còn là xa xôi, nhưng dự luật đã là một bước tiến đáng kể để đạt được điều đó.
Os Cossacos do Exército Vermelho lutaram nas linhas da frente sul, onde as planícies das estepes proporcionavam o terreno ideal para patrulhamentos frontais e logística.
Những người Cozak Hồng quân chiến đấu trên mặt trận phía nam, là khu vực mà thảo nguyên rộng lớn đã làm cho họ trở thành lý tưởng cho việc tiếp tế và tuần tra mặt trận.
Pensou em trocar pelo estepe?
Nghĩ về chuyện đó thật là không may.
Cerca de 75% do resto da superfície da Crimeia consiste de pradarias semiáridas, uma continuação sul das estepes Pontic, que se inclinam levemente para o nordeste a partir dos pés das montanhas.
75% phần diện tích còn lại của Krym là các thảo nguyên nửa khô hạn, có địa hình dốc thoải từ chân dãy núi Krym xuống hướng tây bắc.
Não temais os lobos das estepes.
Đừng sợ những con sói của thảo nguyên.
A primeira expansão conhecida das estepes para a costa foi a dos indo-europeus, que levaram sua família linguística ao Oriente Médio, à Índia e às fronteiras da China.
Cuộc mở rộng sớm nhất từ vùng thảo nguyên là của người Ấn-Âu (Indo-European), họ mở rộng vùng ngôn ngữ của mình tới Trung Đông, Ấn Độ và vùng của người Thổ Hỏa La (Tocharians) ở biên giới Trung Quốc.
O rio alimenta o canal Irtysh-Karaganda que irriga as áridas estepes do Cazaquistão.
Hệ thống thủy lợi Irtysh-Karaganda cung cấp nước cho các thảo nguyên khô cằn của Kazakstan.
Em 2001, o lago Tuz foi declarado zona de alta protecção, incluindo toda a superfície do lago, pântanos circundantes e algumas importantes áreas de estepe dos arredores.
Năm 2001, hồ Tuz được tuyên bố là khu vực được bảo vệ đặc biệt, bao gồm mọi phần của bề mặt hồ và các nệm nước xung quanh cùng một số khu vực thảo nguyên quan trọng cận kề.
Geograficamente, a província compreende quase todo o Jabal el Druze, a porção oriental de Lejah, todas as colinas de Es Safa e uma parte das estepes áridas a leste de Harrat Ash Shamah.
Về mặt địa lý, tỉnh bao gồm toàn bộ Jabal al-Druze, và phần phía đông của Lejah, và một phần của thảo nguyên khô cằn phía đông Harrat Ash Shamah.
Um estepe?
Dự phòng?
Ele disse, ahh provavelmente ele vai construir um triciclo com estepe.
Anh ấy nói, ồ, có khi anh ấy sẽ làm một cái xe ba bánh với một cái bánh dự trữ.
O país é escasso em terra arável, sendo a maior parte de sua área coberta por estepes, com montanhas ao norte e ao oeste e com o deserto de Gobi, ao sul.
Mông Cổ có rất ít đất canh tác do hầu hết diện tích do thảo nguyên bao phủ, có các dãy núi về phía bắc và phía tây, và sa mạc Gobi nằm về phía nam.
Depois, quando o clima voltou a mudar, como sempre acontece, e apareceram novos "habitats", tivemos o aparecimento de uma espécie adaptada à estepe, o mamute-da-estepe, na Ásia Central, que empurrou o mamute-ancestral para a Europa Ocidental.
Và sau đó, một lần nữa, khi khí hậu thay đổi như nó vốn thế, và môi trường sống mới mở ra, chúng ta thấy sự xuất hiện của loài thích nghi với thảo nguyên được gọi là trogontherii ở Trung Á đẩy lui loài meridionalis vào Tây Âu.
O Cáucaso, os Himalaias, o deserto de Karakum e o deserto de Gobi representavam barreiras que os cavaleiros das estepes ultrapassavam com dificuldade.
Kavkaz, Himalaya, sa mạc Karakum, và sa mạc Gobi tạo nên những rào chắn ngăn bước những bộ tộc du mục trên lưng ngựa và khiến họ gặp nhiều khó khăn khi vượt qua.
Quem já viu essas criaturas no zoológico, com o pescoço se projetando acima do cercado, talvez ache difícil visualizar sua verdadeira graça e beleza ao correrem livres na natureza, na estepe arbustiva da África.
Bất cứ ai đã thấy những con vật này thò cổ ra ngoài hàng rào sở thú có thể thấy khó hình dung vẻ đẹp và dáng thanh nhã của chúng khi chúng chạy tự do trong vùng hoang dã ở Phi Châu.
E as intermináveis estepes forneciam o capim e os grãos para a forragem dos cavalos dos cavaleiros mongóis.
Và những thảo nguyên vô tận cung cấp cỏ khô cần thiết cho ngựa của các đoàn kỵ binh Mông Cổ.
Mercadores suecos chegaram a estabelecer-se nos rios das estepes russas e mesmo a tentar cercar Constantinopla em 860 e 907.
Các thương nhân và cướp biển người Thụy Điển tràn xuống những con sông ở thảo nguyên Nga, thậm chí còn thử tấn công bất thành Constantinople vào những năm 860 và 907.
Pegue o estepe.
Lấy lốp dự phòng ra Tom.
Mas, em representações posteriores, usavam arcos e machados de guerra, montavam cavalos, e usavam elmos pontiagudos e calças padronizadas características dos nómadas da estepe.
Nhưng trong những miêu tả về sau, họ sử dụng cung tên và rìu chiến, cưỡi ngựa, đội mũ chóp và mặc quần hoa văn, đặc trưng của cư dân vùng thảo nguyên.
O estepe ficou mais dourado.
Thảo nguyên đang chuyển sang màu vàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estepe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.