estante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kệ sách, giá sách, Kệ sách, tủ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estante
kệ sáchnoun Só não acho que a estante está tentando falar com você. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
giá sáchnoun E as estantes estão atrasadas porque o pinho que compramos estava infestado. Ở tầng trên, những giá sách đến muộn vì những cây thông chúng ta đặt hàng có bọ cánh cứng. |
Kệ sáchnoun A estante, o armário da cozinha, tudo era organizado quando a vida deles tinha sentido, tinha significado. Kệ sách, tủ kính, tất cả có trật tự khi cuộc sống của họ có trật tự, có ý nghĩa. |
tủ sáchnoun Uma estante que vende muito. Como replicamos isso para as crianças? Nhưng tủ sách bán chạy. Làm sao để sao chép nó cho trẻ em? |
Xem thêm ví dụ
Só não acho que a estante está tentando falar com você. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
Escreveu-me uma carta no Natal depois da cirurgia e dizia: "O meu pai mandou-me dois presentes este ano, "O primeiro foi uma estante motorizada para CDs da The Sharper Image "de que eu não precisava. "Ofereceu-ma para comemorar eu estar a viver independente e ter um trabalho que eu adorava. Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích. |
Numa pequena estante estão suas escrituras, seus manuais da Sociedade de Socorro e outros livros da Igreja. Thánh thư, sách học Hội Phụ Nữ của chị và các quyển sách khác của Giáo Hội đều nằm trên một cái kệ sách nhỏ. |
A estante "Principais notícias" será exibida para usuários de todas as idades. Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi. |
Exemplos de peças clássicas de móveis e móveis brancos italianos incluem as máquinas de lavar e geladeiras da Zanussi, os sofás "New Tone" da Atrium e a estante pós-moderna de Ettore Sottsass, inspirada na música "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again", de Bob Dylan. Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan. |
O que dizem as minhas estantes sobre mim? Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào? |
Monson: “As santas escrituras adornam nossas estantes de livros. Monson: “Thánh thư tô điểm các kệ sách của chúng tôi. |
Para parar de ocultar a estante, clique com o botão direito do mouse nela e desmarque a opção Ocultar estante automaticamente. Để dừng ẩn giá, hãy nhấp chuột phải vào giá rồi bỏ chọn Tự động ẩn giá. |
São-no porque vão mudando e a mudança tem uma forma de trabalhar contra a ordem, tal como numa sala de estar ou numa estante. Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách. |
• Estantes de livros: se a criança gosta de subir ou se dependurar nas coisas, fixe na parede as estantes e outros móveis altos, para que não caiam. • Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống. |
Mas é uma estante muito vendida. Nhưng tủ sách bán chạy. |
Peguei da estante a Bíblia do meu marido e a dei a ela. Tôi lấy cuốn Kinh Thánh khỏi kệ sách—Kinh Thánh đó là của anh Seikichi—và đưa cho cô ấy xem. |
Saiba como gerenciar sua estante de produtos do canal. Tìm hiểu cách quản lý kệ hàng hóa của bạn. |
A estante "Principais notícias" será exibida na pesquisa se tivermos conteúdo relevante e de fontes confiáveis relacionado ao evento que você estiver procurando. Giá Tin tức hàng đầu trong phần Kết quả tìm kiếm sẽ hiển thị nếu bạn tìm kiếm tin tức mà chúng tôi có nội dung liên quan từ các nguồn tin đã xác minh. |
Pai, quebrei uma estante de troféus e me suspenderam. Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. |
18 A Bíblia não servirá para nada se ficar fechada numa estante. 18 Kinh Thánh không có lợi gì cả nếu chỉ nằm đóng bụi trên kệ không dùng đến. |
Você receberá uma notificação automática no YouTube Studio caso se qualifique para exibir a estante de produtos do canal. Khi kênh của bạn đủ điều kiện sử dụng kệ hàng hóa, chúng tôi sẽ tự động thông báo cho bạn trong YouTube Studio. |
Em minha estante repousa a Medalha Presidencial da Liberdade, concedida a mim pelo Presidente Bush. Trên kệ sách của tôi có Presidential Medal of Freedom (Huy Chương Tự Do của Tổng Thống) được Tổng Thống Bush trao tặng cho tôi. |
A estante mostra o evento mais próximo do espectador, além de outras datas disponíveis. Kệ thông tin này sẽ cho thấy sự kiện gần địa điểm của người xem nhất, đồng thời cho biết những ngày khác diễn ra sự kiện mà hiện nay còn bán vé. |
Mas no conjunto, desculpem-me, eu não lhes vejo qualquer préstimo quando olho para esta estante. Nhưng gộp lại, thì rất tiếc, tôi không thấy lợi ích gì khi nhìn vào giá sách đó. |
Você pode ter diferentes categorias, chamadas estantes, em sua biblioteca. Bạn có thể có các danh mục khác nhau trong thư viện, được gọi là giá sách. |
Então nós líamos nos guias de campo desses que talvez vocês tenham na estante, por exemplo, que os castores precisam de "um riacho de águas calmas com álamos e amieiros e salgueiros próximos da água." Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước." |
Nessa tarefa, vocês estão vendo uma estante com várias prateleiras. Trong nhiệm vụ này, bạn thấy một tập hợp các kệ sách. |
Ele está atrás desta estante aqui? Có phải nó ở đăng sau cái kệ sách này không? |
Esta é a estante Billy, é o produto mais vendido da IKEA. Đây là tủ sách Billy -- sản phẩm bán chạy nhất của IKEA. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.