estamos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estamos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estamos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estamos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estamos
làverb noun Espero que el viaje en autobús no esté tan pesado. Tôi hy vọng là chuyến đi xe buýt không quá chán. |
Xem thêm ví dụ
Pero estamos hablando de tu boda, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
(Aplausos) También estamos encantados por eso. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Si continuamos viviendo como lo estamos haciendo, ¿se cumplirán las bendiciones prometidas? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
Porque estamos mezclando el placer con los negocios. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Maldita sea, estamos inmovilizados aquí. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
Estamos atrapados aquí para siempre, ¡ tú y yo! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
¿A qué estamos esperando? Sao, còn chờ gì nữa? |
Pero ahora todas las personas restantes que me importan estamos todos en su mira. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Estamos rodeados de soplones. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
Estamos considerando con la gente el asunto de la seguridad personal. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
¿Estamos preparados? Vậy liệu ta đã sẵn sàng? |
Bueno, en este momento estamos lejos de ese objetivo. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
♫Para la Tierra, estamos cerrados hasta nuevo aviso♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
AT: Bueno, estamos en el ecuador, y estoy seguro de que muchos entienden que al estar en el ecuador, estaríamos en las calmas ecuatoriales. AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
La sencilla respuesta es que estamos aquí para hacer la voluntad de Dios. Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Estamos agradecidos por las numerosas contribuciones que se han ofrecido en su nombre al Fondo misional general de la Iglesia. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Estamos a 300 km de nuestras líneas. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
El hombre que estamos buscando es, uh, justo como tu padre. Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
Q-DEPP " ESTAMOS ENAMORADOS " EI padre y ex representante de aldous Snow, Jonathan Snow... Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả, |
Cuando digo esto, lo que la mayoría cree oír es que estamos trabajando en curar el cáncer. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
¿Hoy estamos conversadores? Ồ, hôm nay ta nói chuyện à? |
Estamos con un hombre de menos. Chúng ta bị thiếu một người ở đây rồi. |
Si hemos declarado públicamente que estamos del lado de Jehová, Satanás nos hace blanco de él. Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estamos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estamos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.