esplendoroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esplendoroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esplendoroso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esplendoroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rực rỡ, tuyệt vời, huy hoàng, tráng lệ, lộng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esplendoroso
rực rỡ(brilliant) |
tuyệt vời(brilliant) |
huy hoàng(brilliant) |
tráng lệ(magnificent) |
lộng lẫy(magnificent) |
Xem thêm ví dụ
A pesar de Su esplendoroso ejemplo, con demasiada frecuencia y facilidad nos vemos implicados en la búsqueda de los honores de los hombres en lugar de servir al Señor con toda nuestra alma, mente y fuerza. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
¿Cómo revistió Jehová de gloria esplendorosa a su templo espiritual? Đức Giê-hô-va đã mang lại vinh quang đặc biệt cho đền thờ thiêng liêng của ngài như thế? |
¡Qué frase tan esplendorosa e incandescente, como una luz que brilla en medio de la oscuridad espiritual! Thật là một lối nói minh bạch và sáng chói, như một ánh sáng chiếu rực ở giữa bóng tối thuộc linh. |
“Su rostro resplandeció como el sol, y sus prendas de vestir exteriores se hicieron esplendorosas como la luz. “Mặt Ngài sáng lòa như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng. |
«Por el esplendoroso futuro de la ciencia», había escrito Buckland en una tarjeta. “Tặng Nhà khoa học Tương lai,” Buckland đã ghi vậy trên thiệp. |
Actualmente es una de las ciudades más bellas del mundo, admirada por su esplendorosa arquitectura, sus bulevares arbolados y sus museos de renombre mundial. Bây giờ là một trong những thành phố đẹp nhất thế giới, Paris thật đáng yêu với lối kiến trúc hùng vĩ của nó, những đại lộ rợp lá, những viện bảo tàng nổi tiếng thế giới. |
En cierta ocasión, el profeta Ezequiel tuvo una visión de la gloria de Jehová. Al describirla, hizo referencia al zafiro, al arco iris, al fuego y a un fulgor esplendoroso. Chẳng hạn, trong sự hiện thấy của nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên, sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va được liên kết với lửa, ánh sáng, ngọc bích và cầu vồng. |
No hay voz más dulce que complemente mejor este esplendoroso atardecer. Không có một giọng hát nào dịu dàng hơn để ngợi ca một buổi chiều tà như tiếng hát này. |
Tanto el rostro resplandeciente de Cristo, como sus esplendorosas prendas de vestir y la propia voz de Dios que declaró que Jesús era Su Hijo amado a quien debían escuchar, cumplieron su propósito de manera muy eficaz. Khuôn mặt sáng lòa của Đấng Christ, áo trắng toát, và chính giọng nói của Đức Chúa Trời tuyên bố Chúa Giê-su là Con yêu dấu của Ngài, là đấng họ phải nghe theo—tất cả những điều đó khiến sự hiện thấy đạt được mục tiêu một cách hữu hiệu nhất. |
(Ageo 2:9.) Al resucitar a Jesús como Rey y Sumo Sacerdote inmortal, Jehová revistió de gloria esplendorosa a su templo espiritual. Bằng cách khiến Giê-su sống lại với tư cách vị Vua bất tử và Thầy tế lễ thượng phẩm, Đức Giê-hô-va mang lại vinh quang đặc biệt cho đền thờ thiêng liêng của ngài. |
(Isaías 66:1.) Debería haber apropiada correspondencia entre la esplendorosa gloria de su “escabel”, la Tierra paradisíaca, y la gloria de su trono en las alturas invisibles. Sự vinh hiển đích đáng của “bệ-chơn” Ngài, trái đất Địa-đàng, hẳn sẽ tương xứng đúng cách với sự vinh hiển của ngôi Ngài ở trên trời cao vô hình. |
un mundo esplendoroso. thực thi vai trò Chúa An Bình. |
Aquí es donde reposan las arenas de alquitrán bajo uno de los últimos esplendorosos bosques boreales. Đây là nơi những bãi cát hắc ín tồn tại nằm dưới một trong những khu rừng Boreal tráng lệ cuối cùng. |
Allí tuvieron una visión profética de Jesús en esplendorosa gloria y oyeron la propia voz de Dios declarar: “Este es mi Hijo, el amado, a quien he aprobado; escúchenle” (Mateo 17:1-5). Tại đó họ được xem một sự hiện thấy có tính cách tiên tri về Chúa Giê-su được vinh hiển rực rỡ và nghe chính tiếng của Đức Chúa Trời tuyên bố: “Nầy là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường; hãy nghe lời Con đó”. |
esplendoroso. Nó có vần điệu! |
La buena noticia es que le encontramos otra propiedad en la playa que es hermosa y esplendorosa. Donna và tôi đã tìm cho ngài 1 phần bất động sản khác,... nằm trên bờ biển ở Santa Monica, cách xa mọi sự khó chịu. |
Seis días después, mientras se encontraba en una montaña con Pedro, Santiago y Juan, “fue transfigurado delante de ellos, y su rostro resplandeció como el sol, y sus prendas de vestir exteriores se hicieron esplendorosas como la luz”. Sáu ngày sau đó, trên một ngọn núi với Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng, “Ngài biến-hóa trước mặt các người ấy, mặt Ngài sáng lòa như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng”. |
Conocer a santos como el hermano Arshad fue una experiencia conmovedora que nos llenó de humildad y, usando sus palabras, un “día esplendoroso” para mí también. Việc gặp gỡ Các Thánh Hữu như Anh Arshad là một kinh nghiệm thật tuyệt vời và khiêm nhường, và để dùng lời nói của anh ấy, đó cũng là “một ngày đáng ghi nhớ” đối với tôi. |
Tu naciste con un esplendoroso destino por delante Con được sinh ra với một tương lai huy hoàng |
Allí es “transfigurado delante de ellos, y su rostro resplandec[e] como el sol, y sus prendas de vestir exteriores se [hacen] esplendorosas como la luz”. Ở đó, Chúa Giê-su “biến-hóa trước mặt các người ấy, mặt Ngài sáng lòa như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng”. |
Las atronadoras cataratas de Iguazú o Niágara, los imponentes cañones de Colorado o Hawai, los esplendorosos fiordos de Noruega o Nueva Zelanda... ¡cuánta admiración suscitan estas maravillas de la naturaleza! Các thác nước đổ ầm ầm tại Iguaçú hay Niagara, các rãnh núi sâu to lớn tại Arizona hay Hạ Uy Di, các vịnh nhỏ hùng vĩ tại Na Uy hay Tân Tây Lan—những kỳ quan thiên nhiên này khiến ta phải thốt tiếng thán phục! |
Esta medusa, por ejemplo, tiene una bioluminiscencia esplendorosa. Con sứa này, là một ví dụ, chúng có một vẻ bề ngoài phát quang lòe loẹt. |
Rasband visita Pakistán es un “día esplendoroso” para él y para los Santos de ese lugar. Rasband là một “ngày đáng ghi nhớ” đối với ông và Các Thánh Hữu ở đó. |
Como si fueran engañosas luces titilantes, las esplendorosas metas materialistas pueden dirigirnos en la dirección incorrecta. Giống như những ánh đèn lấp lánh làm cho lầm lẫn, các mục tiêu duy vật có thể dẫn chúng ta đi theo con đường sai lầm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esplendoroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esplendoroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.