espionage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espionage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espionage trong Tiếng Anh.
Từ espionage trong Tiếng Anh có các nghĩa là gián điệp, Gián điệp, hoạt động gián điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espionage
gián điệpnoun Apparently, they're very paranoid about industrial espionage here. Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây. |
Gián điệpnoun (clandestine acquisition of confidential information) Apparently, they're very paranoid about industrial espionage here. Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây. |
hoạt động gián điệpnoun And trust is the holy grail of espionage. Và sự tin tưởng chính là chén thánh của hoạt động gián điệp. |
Xem thêm ví dụ
Kaminsky was charged with espionage under Article II of the Soviet code on crimes against the state. Kaminsky bị buộc tội gián điệp theo Điều II của Bộ luật Liên Xô về tội ác chống lại nhà nước. |
He's committed several acts of industrial espionage for them over the years. Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua. |
The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing "the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai". Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản "sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông". |
A recent report to the US government, by aerospace and defense company Northrop Grumman, describes Chinese economic espionage as comprising "the single greatest threat to U.S. technology". Một báo cáo lên chính phủ Hoa Kỳ gần đây của công ty quốc phòng và hàng không vũ trụ Northrop Grumman mô tả gián điệp kinh tế Trung Quốc như một "đe dọa lớn nhất cho công nghệ của Hoa Kỳ". |
The high-technology Soho Mint gained increasing and somewhat unwelcome attention: rivals attempted industrial espionage, while lobbying for Boulton's mint to be shut down. Xưởng đúc tiền Soho với công nghệ cao đã tăng sự chú ý và có phần không mong muốn: các đối thủ đã cố gắng cử gián điệp công nghiệp, trong khi vận động hành lang cho xưởng đúc tiền của Boulton phải ngừng hoạt động. |
Mikko Hypponen , chief researcher officer at F-Secure , noted in a conversation with eWEEK that targeted attacks are often preceded by real-world espionage where the hackers dig into the backgrounds of their targets , searching for information such as where they live , what language they speak and what information they have access to . Mikko Hypponen , trưởng ban nghiên cứu tại hãng F-Secure lưu ý trong cuộc trò chuyện với eWeek rằng các cuộc tấn công có mục tiêu thường xảy ra sau hoạt động do thám thực tế nơi các hacker lục lọi lai lịch của những người là mục tiêu của chúng , tìm kiếm thông tin như họ sống ở đâu , nói ngôn ngữ nào và họ truy cập đến những thông tin nào . |
The largest department of Mossad is Collections, tasked with many aspects of conducting espionage overseas. Bộ phận lớn nhất là Phòng thu thập, với trách nhiệm điều hành nhiều hoạt động gián điệp ở nước ngoài. |
Apparently, they're very paranoid about industrial espionage here. Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây. |
The arrival of the Japanese forces to Borneo and the fall of Anglo-Japanese Alliance had already been predicted by revelation through secret telegrams that Japanese ships docked regularly at Jesselton were engaged in espionage. Việc quân Nhật tiến đến Borneo và liên minh Anh-Nhật sụp đổ đã được dự đoán, các điện báo mật cho thấy các tàu Nhật Bản đậu thường xuyên tại Jesselton tiến hành hoạt động gián điệp. |
They handled a lot of government contracts, elite military training, counter espionage, hacking. Họ đã ký kết nhiều hợp đồng với chính phủ, quân đội, gián điệp, hacker. |
"DEBKAfile, Political Analysis, Espionage, Terrorism, Security". Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. ^ “DEBKAfile, Political Analysis, Espionage, Terrorism, Security”. |
At some point the skills of espionage became known collectively as ninjutsu, and the people who specialized in these tasks were called shinobi no mono. Đôi khi các kỹ năng gián điệp trở nên được biết đến rộng rãi với tên gọi ninjutsu, và những người chuyên làm các công việc này này được gọi là shinobi no momo (Nhẫn giả). |
Meanwhile Colonel Georges Picquart, head of counter-espionage, found evidence in March 1896 indicating that the real traitor was Major Ferdinand Walsin Esterhazy. Đồng thời, trung tá Georges Picquart, người chỉ đạo vụ phản gián, khẳng định vào tháng 3 năm 1896 rằng kẻ phản bội thực sự phải là thiếu tá Ferdinand Walsin Esterházy. |
However, on October 21, 1937, Petlyakov was arrested together with Tupolev and the entire directorate of the TsAGI on trumped up charges of sabotage, espionage and of aiding the Russian Fascist Party. Tuy nhiên, ngày 21 tháng 10 năm 1937, Petlyakov bị bắt giữ cùng Tupolev và toàn bộ ban giám đốc TsAGI với những vu cáo phá hoại, gián điệp và giúp đỡ Đảng Phát xít Nga. |
To secure the sector, the UED plans to overthrow the Terran Dominion and its emperor Arcturus Mengsk, and are assisted in this by Samir Duran, a mysterious psionic ghost espionage agent, and his group of anti-Dominion rebels. Để đảm bảo an ninh cho khu vực, UED lên kế hoạch lật đổ Terran Dominion và hoàng đế Arcturus Mengsk, và được hỗ trợ trong việc này bởi Samir Duran, một đặc vụ Ghost bí ẩn có khả năng psionic và nhóm phiến quân chống Dominion của ông ta. |
( CNN ) -- American Amir Mirzaei Hekmati , on trial in Iran for espionage , has been sentenced to death nearly five months after he was arrested , Iran 's semi-official Fars news agency reported Monday . ( CNN ) - - Theo thông tấn xã Fars bán chính thức của Iran tường thuật lại vào hôm Thứ hai , một người Mỹ tên là Amir Mirzaei Hekmati , đã phải ra hầu toà ở Iran vì tội làm gián điệp và bị kết án tử hình trong thời gian gần năm tháng sau khi bị bắt . |
The December 1953 Joint-Army-Navy-Air Force Publication 146 (JANAP 146) made publication of UFO sightings a crime under the Espionage Act. Bản thông cáo Lục-Hải-Không quân tháng 12 năm 1953 Joint-Army-Navy-Air Force Publication 146 (JANAP 146) đã công bố các trường hợp UFO là tội phạm theo Đạo luật Gián điệp. |
In court I was pronounced guilty of espionage and sentenced to four years in a penitentiary. Trước tòa án, tôi bị kết tội làm gián điệp và bị tuyên án bốn năm tù. |
Both Chevalier and Eltenton confirmed mentioning that they had a way to get information to the Soviets, Eltenton admitting he said this to Chevalier and Chevalier admitting he mentioned it to Oppenheimer, but both put the matter in terms of gossip and denied any thought or suggestion of treason or thoughts of espionage, either in planning or in deed. Cả Chevalier và Eltenton xác nhận đã từng đề cập rằng họ có cách để đưa thông tin tới Liên Xô, Eltenton còn thú nhận ông đã nói điều này cho Chevalier và Chevalier thú nhận đã đề cập cho Oppeheimer, nhưng chỉ trong lúc tán gẫu và phủ nhận bất kỳ suy nghĩ hay gợi ý phản quốc hay ý tưởng về gián điệp, dù là lập kế hoạch hay làm thực. |
Joss Beaumont, espionage and ass-kicking! Joss Beaumont, gián điệp và đá-đít! |
In May 2017, a jury agreed with T-Mobile that Huawei committed industrial espionage in United States, and Huawei was ordered to pay $4.8m in damages. Vào tháng 5 năm 2017, một ban bồi thẩm đã đồng ý với T-Mobile rằng Huawei đã cam kết gián điệp trong công nghiệp ở Hoa Kỳ và Huawei đã được lệnh phải trả 4,8 triệu USD thiệt hại. |
A month later Sorge was arrested in Japan on the counts of espionage. Một tháng sau, Sorge bị bắt ở Nhật về tội gián điệp. |
I asked her once how she managed to master diplomacy and espionage at a time when no one wanted to see a woman succeed at either. Tôi từng hỏi bà, làm thế nào mà bà có thể giỏi cả về ngoại giao lẫn hoạt động gián điệp trong thời kỳ mà phụ nữ không được kỳ vọng nhiều như vậy. |
Switzerland was an important base for espionage by both sides in the conflict and often mediated communications between the Axis and Allied powers. Thụy Sĩ là một căn cứ quan trọng về hoạt động tình báo đối với cả hai phe xung đột và thường làm trung gian giao thiệp giữa lực lượng Phe Trục và Đồng Minh. |
The infamous NKVD internal security and espionage agency also had their own special purpose (osnaz) detachments, including many saboteur teams who were airdropped into enemy-occupied territories to work with (and often take over and lead) the Soviet Partisans. Cơ quan gián điệp và an ninh nội bộ khét tiếng NKVD cũng có các đội đặc nhiệm (osnaz) riêng gồm nhiều đội phá hoại được đưa vào các vùng lãnh thổ của kẻ thù để hoạt động chung (thường là tiếp nhận rồi lãnh đạo) với du kích Liên Xô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espionage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới espionage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.