espernear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espernear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espernear trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espernear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự quằn quại, quằn quại, lách, giãy giụa, vặn vẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espernear

sự quằn quại

(wriggle)

quằn quại

(wriggle)

lách

(twist)

giãy giụa

vặn vẹo

(wriggle)

Xem thêm ví dụ

E o que um interrogador experiente faz é fazer a abordagem de forma subtil ao longo de várias horas irão pedir a essa pessoa para contar a sua história de trás para a frente, e depois ficam a vê-los a espernear, e identificar que perguntas produzem o maior volume de indicadores de engano.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Uma criança começa a espernear e gritar por não conseguir o que quer.
Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó.
Vai espernear feito criança?
Dậm chân xuống đất như con nít?
Quando contrariado, seu filho de 2 anos desata a gritar, se joga no chão e começa a espernear.
Khi bực bội, đứa con hai tuổi của bạn bắt đầu tuôn ra một tràng gào thét, giậm chân, đánh túi bụi.
Deixá-la espernear até se cansar.
Để cô ta tự loại mình ra.
Pára de espernear!
Đừng có làm trò như thế nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espernear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.