espejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espejo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gương, kiếng, kính, Gương, Gương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espejo
gươngnoun (Superficie lisa, hecha generalmente del vidrio con material reflexivo pintado en la superficie inferior, que refleja la luz para dar una imagen de aquello que está delante de él.) ¡Niño, no toques el espejo! Cháu bé, cháu đừng sờ vào gương! |
kiếngnoun Un día me miré al espejo y pensé: “Me doy asco”. Một ngày nọ tôi nhìn vào kiếng và tự nhủ: ‘Tao ghét mày’. |
kínhnoun Mujeres jóvenes, mírense en el espejo de la eternidad. Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu. |
Gươngnoun (objeto que refleja la luz o el sonido) ¡Niño, no toques el espejo! Cháu bé, cháu đừng sờ vào gương! |
Gương
¡Niño, no toques el espejo! Cháu bé, cháu đừng sờ vào gương! |
Xem thêm ví dụ
Entonces, si miro en el espejo, podría verme encontrándola... ¡Lo que quiere decir que veré dónde está escondida! Cho nên nếu mình nhìn vô tấm gương thì mình sẽ thấy mình tìm được nó — nghĩa là mình sẽ thấy nó được giấu ở đâu. |
Entonces, la mujer negra dijo a la mujer blanca: "Cuando te levantas por la mañana y te miras en el espejo, ¿qué ves?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
No voy a usar espejos ahora, pero este es mi homenaje digital al teatro de Tanagra. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Si nuestro exterior nos importa tanto que todos los días nos miramos en el espejo, ¿no debería importarnos más saber cómo somos en nuestro interior? Pues la única forma de averiguarlo es leyendo la Biblia a diario. Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
¿Hemos observado a un pájaro, un perro, un gato o a cualquier otro animal mirarse al espejo y picotear, gruñir o atacar? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
No le compraste un espejo. Anh đã không mua cho cô ấy cái gương! |
Diana Reiss: Podrán pensar que están mirando por una ventana a un delfín que juega a dar giros, pero lo que en realidad están viendo es un espejo doble en el que un delfín se mira mientras juega dando giros. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Bien, ¿cuál es la relevancia de estas neuronas espejo? Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì? |
Al terminar y ponerse frente a esos espejos, ella se dio cuenta de que en el espejo había una cara que no se encontraba en la habitación. Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó. |
Una copia como un espejo Nó chính xác là một hình ảnh phản chiếu |
La corbata es un espejo del alma del hombre. Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông. |
El primer personaje protagonista que se muestra es una niña que rompe un espejo, y luego escribe "I'm nothing" (No soy nada) en una hoja de papel. Nhân vật đáng lưu ý đầu tiên là một cô gái đập vỡ gương, sau đó viết "I'm nothing" ("Tôi không là gì cả.") lên một mảnh giấy. |
No se que poder encierra ese espejo, pero no dejaré que Freya lo consiga. Dù sức mạnh của tấm gương là gì em cũng sẽ không để Freya lấy nó. |
Espejo unilateral. Gương một chiều. |
Estamos en un baño demasiado iluminado mirándonos en el espejo, limpiándonos los dientes. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Para concentrar la luz solar, tienen que tener lentes y espejos para mantenerse calientes. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
¿Lo viste en el espejo esta mañana? Chị có soi gương sáng nay không? |
Harry deseaba poder olvidar lo que había visto en el espejo, pero no pudo. Harry mong cho mình quên đi những gì mình đã thấy trong gương, nhưng nó không thể quên được. |
Mira al espejo, Lucrezia. Hãy soi gương đi, Lucrezia. |
Por favor, acérquese al espejo. Xin hãy đến trước gương |
Pero vean su cara ahí, al momento que sale, mirándose al espejo. Nhưng hãy nhìn vào khuôn mặt cô ấy, khi cô ấy đang kiểm nghiệm, soi mình trong tấm gương. |
Pero sólo sintió aire: ella y los otros existían sólo en el espejo. Người đàn bà ấy và những người khác chỉ hiện hữu trong tấm gương mà thôi. |
Mujeres jóvenes, mírense en el espejo de la eternidad. Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu. |
Aunque el espejo del telescopio sufrió de una aberración esférica cuando el telescopio fue lanzado en 1990, pudo seguir siendo usado para tomar unas imágenes de galaxias más distantes de las que habían sido conseguidas anteriormente. Mặc dù gương của kính thiên văn Hubble bị quang sai hình cầu khi nó được đưa vào sử dụng năm 1990, nó vẫn cho ra hình ảnh của các thiên hà xa xôi hơn các quan sát trước đây. |
Pero le demostraremos a ese pintor de espejos milanés como deben ser los verdaderos reflejos. Ta sẽ cho dân chúng thành Milan thấy bức họa sẽ hoàng tráng như thế nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espejo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.