escolta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escolta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escolta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escolta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vệ sĩ, hẹn, bảo vệ, đoàn hộ tống, người hộ tống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escolta

Vệ sĩ

(bodyguard)

hẹn

(date)

bảo vệ

(safeguard)

đoàn hộ tống

(convoy)

người hộ tống

(escort)

Xem thêm ví dụ

Posteriormente, realiza misiones de escolta en el Mediterráneo y en el Océano Índico.
Nó sau đó làm nhiệm vụ hộ tống vận tải tại Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
¡ La escolta!
Cứu hộ kìa
A mi escolta, Riley.
Đồng đội của tôi, Riley.
Según el libro bíblico de Génesis, cuando se hallaba de camino a su tierra natal, Jacob reguló el paso de toda su escolta para no fatigar a los más pequeños.
Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.
Los únicos supervivientes fueron el gobernador y su escolta, merced al importante soborno que ofrecieron.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
Una joven sirvienta habló de un profeta en Israel que podría sanar a Naamán, así que él viajó a Israel con una escolta de siervos y soldados, y con regalos, hasta que llegó a la casa de Eliseo.
Một người tớ gái cho biết về một vị tiên tri ở Y Sơ Ra Ên mà có thể chữa lành Na A Man, và như vậy, ông đi cùng với các tôi tớ, binh lính, và quà cáp đến Y Sơ Ra Ên, cuối cùng đến nhà của Ê Li Sê.
Adams, por favor escolte al Sr. Scofield de vuelta a su celda.
Adams, hãy đưa Scofield trở về phòng.
¿Entonces podrás ir a mi boda de escolta?
Vậy các anh có thể làm hộ vệ lễ cưới cho tôi không?
Esta fuerza de tarea realizaba la escolta distante de seis transportes que llevaban refuerzos para la Marines en Guadalcanal.
Lực lượng đặc nhiệm này lên đường hỗ trợ từ xa cho sáu tàu vận chuyển lực lượng Thủy quân Lục chiến tăng cường cho Guadalcanal.
No sé, debe estar ocupado con lo de la escolta.
Tôi không rõ, có khi anh ấy đang bận rộn với mớ kế hoạch hộ tống.
Le fue permitido que se trasladara de Tiflis a la pequeña ciudad musulmana de Noukja en el actual Azerbaiyán acompañado por una escolta cosaca.
Ông được phép di chuyển từ Tbilisi tới một thị trấn nhỏ Hồi giáo ở Noukkha nay thuộc Azerbaijan với một đoàn hộ tống Cô-dắc.
Para no llamar la atención me vestí de campesino holandés, con zapatos de madera y todo, y escolté a Nonnie en el tranvía.
Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện.
Escolta al prisionera a uno de los calabozos.
Tống tên tù nhân đó vào một trong những ngục tối tăm nhất.
Naevia, escolta a Numerio a los baños.
Naevia, hầu cậu numerius đi tắm.
Los F-4B del USS Constellation fueron los primeros Phantom en entrar en combate en la Guerra de Vietnam el 5 de agosto de 1964, haciendo de escolta de bombarderos en la Operación Pierce Arrow.
F-4B từ tàu sân bay Constellation thực hiện phi vụ chiến đấu đầu tiên của Phantom trong Chiến tranh Việt Nam vào ngày 5 tháng 8 năm 1964, bay hộ tống máy bay ném bom trong Chiến dịch Pierce Arrow.
29 Y era Gid el capitán en jefe de la escolta que se había nombrado para custodiarlos hasta allá.
29 Lúc bấy giờ Ghi Đơ là tổng lãnh binh của nhóm quân lính được chỉ định để canh giữ dẫn chúng xuống xứ đó.
Una escolta muy numerosa para proteger a una mujer.
Một đoàn xe quá lớn để bảo vệ một người phụ nữ.
La escuadra japonesa hizo un total de 348 salidas de escolta de Malta, escucha 788 barcos que contienen unos 700.000 soldados, contribuyendo así al esfuerzo de guerra.
Phi đội Nhật đã thực hiện tổng cộng 348 cuộc tấn công hộ tống từ Malta, hộ tống 788 tàu có chứa khoảng 700.000 lính.
En agosto de 1944 Hibiki escoltó dos convoyes desde Moji a Takao y Okinawa.
Trong tháng 8, Hibiki hộ tống hai đoàn tàu vận tải từ Moji đến Cao Hùng và Okinawa.
Entraba y salía sin escolta, conducía solo su coche, como si no desconfiase de nada.
Y ra ra vào vào không có hộ tống, một mình lái xe lấy, như thể chẳng nghi hoặc điều gì hết.
¿Sabe por qué le elegí a usted como escolta?
Cậu biết vì sao tôi chọn cậu làm người phía sau bảo vệ tôi không?
En compañía de escolta, el Hornet salió de Alameda el 2 de abril y se embarcó en una misión secreta bajo órdenes oficiales.
Cùng với các tàu hộ tống, Hornet rời Alameda ngày 2 tháng 4 bằng một mệnh lệnh tuyệt đối bí mật.
Prestó servicios de patrulla y escolta de convoyes desde Port Blair durante la incursión japonesa en el Océano Índico.
Nó hoạt động tuần tra và hộ tống vận tải ngoài khơi Port Blair trong khi diễn ra cuộc không kích Ấn Độ Dương.
Bueno, no tienes una escolta.
Cô làm gì có đội hộ tống.
Entre 1942 y 1943 participó en la escolta de distintos convoyes a la Unión Soviética y en apoyo a la Operación Antorcha; la invasión aliada del norte de África.
Trong những năm 1942-1943, nó hộ tống các đoàn tàu vận tải đi sang Liên Xô, cũng như hỗ trợ cho Chiến dịch Torch, cuộc đổ bộ lực lượng Đồng Minh lên Bắc Phi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escolta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.