ερωτηματολόγιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ερωτηματολόγιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ερωτηματολόγιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ερωτηματολόγιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khảo sát, khảo cứu, bản câu hỏi questionary, câu hỏi, nghi vấn, bản câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ερωτηματολόγιο
khảo sát, khảo cứu
|
bản câu hỏi questionary(questionnaire) |
câu hỏi(questionnaire) |
nghi vấn
|
bản câu hỏi(questionnaire) |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, από την επιστήμη του εγκεφάλου δημιούργησα ένα ερωτηματολόγιο για να υπολογίσω σε ποιο βαθμό εκφράζετε τα χαρακτηριστικά, το σύστημα των χαρακτηριστικών, που συνδέονται με καθένα από τα τέσσερα εγκεφαλικά συστήματα. Do đó dựa vào khoa học não bộ, tôi đã làm ra một bảng khảo sát để đo độ biểu hiện của các đặc trưng tính cách xem thử các tính cách của bạn có liên quan bao nhiêu đến bốn hệ thống trong não bộ. |
Συμπληρώστε αυτό το ερωτηματολόγιο αυτο-εκτίμησης για να σας βοηθήσει να σκεφθείτε πώς τα πάτε στην ενδυνάμωση της μαρτυρίας σας: Hãy làm bài trắc nghiệm tự đánh giá này để giúp cho các em nghĩ về cách các em đang làm trong việc củng cố chứng ngôn của mình: |
Δεν συμπλήρωσαν το ερωτηματολόγιο». Họ không điền vào giấy của em." |
Αυτό που βρήκαμε ήταν πως απλά απαντώντας στο ερωτηματολόγιο δίπλα σε αυτή την πινακίδα για την υγειηνή των χεριών έκανε τα άτομα να αναφέρουν πως ήταν περισσότερο πολιτικά συντηρητικά. Và những gì chúng tôi tìm thấy rằng chỉ cần làm một bảng câu hỏi cùng với việc nhắc nhở vệ sinh tay đã làm cho các cá nhân trở nên khá bảo thủ. |
Ένα ερωτηματολόγιο. Một bảng câu hỏi. |
Συνέταξα ένα ερωτηματολόγιο για να δω σε ποιο βαθμό εκφράζετε τη ντοπαμίνη σας, τη σεροτονίνη, τα οιστρογόνα και την τεστοστερόνη σας. Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone. |
'Ισως θα θέλατε να μας πείτε την άποψή σας γι'αυτό το ερωτηματολόγιο, κύριε. Ông có thể nhìn hộ chúng tôi bản câu hỏi này... |
Ένα ερωτηματολόγιο. Το δίνουμε για να μάθουμε περισ - σότερα για τη βάση πελατών μας. Nó chỉ là một bảng câu hỏi chúng tôi truyền tay để tìm hiểu thêm về khách hàng của chúng tôi. |
Μια έρευνα, που βασίστηκε στις απαντήσεις που δόθηκαν σ’ ένα ερωτηματολόγιο και σε συνεντεύξεις από 100.000 και πλέον ανθρώπους, οδήγησε τον Τζόναθαν Φρίντμαν στο απροσδόκητο συμπέρασμα ότι πάνω από το 50 τοις εκατό των ανθρώπων οι οποίοι ήταν δυστυχισμένοι με τη ζωή τους ήταν βασικά υγιείς. Cuộc nghiên cứu dựa trên việc thăm dò ý kiến và phỏng vấn hơn 100.000 người đã đưa ông Jonathan Freedman đến kết luận bất ngờ là trên 50 phần trăm những người được phỏng vấn là những người không được hạnh phúc trong cuộc sống dù họ tương đối khỏe mạnh. |
Δες εδώ... έχει και online ερωτηματολόγιο. Nghe này... ông ta có một khảo sát trực tuyến. |
Μάλλον για τον Ρούσβελτ πήγαινε αυτό το ερωτηματολόγιο. Tôi nghĩ anh đưa tôi cái mẫu đơn như đã từng hỏi Roosevelt. |
" Είμαι ο κ. Holmes, " απάντησε η σύντροφος μου, κοιτάζοντας της με ένα ερωτηματολόγιο και μάλλον τρόμαξε το βλέμμα. " Tôi là ông Holmes, " đồng hành của tôi trả lời, nhìn cô với một câu hỏi và chứ không phải giật mình nhìn. |
Ένα ερωτηματολόγιο διανεμήθηκε στα Αραβικά, Αγγλικά, Ιταλικά, Γαλλικά και Ισπανικά προκειμένου να αξιολογηθεί η ψυχική υγεία των παιδιών καθώς και οι ψυχοκοινωνικές τους ανάγκες κατά την εκδήλωση της πανδημίας του COVID-19. Một cuộc khảo sát toàn cầu đã được thực hiện bằng tiếng Ả Rập, tiếng Anh, tiếng Ý, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha để đánh giá sức khỏe tâm thần và nhu cầu tâm lý xã hội của trẻ em trong đợt bùng phát đại dịch COVID-19. |
Δεν τον έβαλα να συμπληρώσει και ερωτηματολόγιο κιόλας. Con đâu có bắt ảnh trả lời bảng thăm dò ý kiến. |
Αφού συμφώνησε να συμμετάσχει στην έρευνα, η γυναίκα έλαβε ένα ερωτηματολόγιο, το συμπλήρωσε και το έστειλε μαζί με το βιβλίο Το Μυστικό της Οικογενειακής Ευτυχίας. Sau khi đồng ý tham gia vào cuộc thăm dò, phụ nữ này nhận được một bản câu hỏi, điền vào rồi gửi đi kèm theo quyển sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
Δεν θα αναφερθώ καν στο Ερωτηματολόγιο Έκφρασης Θυμού. Tôi còn chẳng muốn đi sâu vào bài kiểm tra điều khiển cơn giận của cậu. |
Αυτό είναι από ένα παγκόσμιο ερωτηματολόγιο. Điều này là từ một cuộc khảo sát toàn cầu. |
Και έως τώρα, 30. 000 άνθρωποι συμπλήρωσαν το ερωτηματολόγιο, όπως μπορείτε και εσείς. Và tới nay 30000 người đã hoàn thành bản điều tra này, và các bạn cũng có thể làm nó. |
Το Εθνικό Ινστιτούτο για το Γήρας μας έδωσε ένα ερωτηματολόγιο για αυτούς τους αιωνόβιους. Viện Lão hóa Quốc gia đã đưa ra 1 bảng câu hỏi cho những người trên 100 tuổi này. |
Θυμάσαι το ερωτηματολόγιο που πήραμε όταν ερχόμασταν εδώ; Còn nhớ bài kiểm tra mà ta làm khi trên xe không? |
Πώς Γίνεται Αίτηση: Συμπληρώστε το Ερωτηματολόγιο για Εθελοντική Βοήθεια σε Αίθουσες Βασιλείας (S-82) το οποίο θα σας δώσουν οι τοπικοί πρεσβύτεροι. • Ai tham gia: Điền vào Kingdom Hall Volunteer Worker Questionnaire (S-82) (Bản câu hỏi Dành cho Người Tình nguyện Xây cất Phòng Nước Trời) do trưởng lão địa phương cung cấp. |
Και έως τώρα, 30.000 άνθρωποι συμπλήρωσαν το ερωτηματολόγιο, όπως μπορείτε και εσείς. Và tới nay 30000 người đã hoàn thành bản điều tra này, và các bạn cũng có thể làm nó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ερωτηματολόγιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.