επίσημο έγγραφο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επίσημο έγγραφο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επίσημο έγγραφο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επίσημο έγγραφο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là văn kiện, tài liệu, mỏ, cái kéo liềm, hoùa ñôn, luaät döï thaûo, tôø quaûng caùo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επίσημο έγγραφο

văn kiện

(instrument)

tài liệu

mỏ

(bill)

cái kéo liềm

(bill)

hoùa ñôn, luaät döï thaûo, tôø quaûng caùo

(bill)

Xem thêm ví dụ

Χρόνια πρίν, μέ επίσημα έγγραφα, μέ τήν σφραγίδα τού Βασιλιά όλης της Ισπανίας.
Ổng được cấp đã lâu lắm rồi, có bằng khoán của vua Tây Ban Nha.
Μπαρνς αφηγείται: «Το Χριστιανικό κίνημα, στα πρώτα επίσημα έγγραφά του, παρουσιάζεται βασικά ως ηθικό και νομοταγές.
Barnes kể lại trong sách “Khởi nguyên đạo đấng Christ” (The Rise of Christianity): “Theo các tài liệu đáng tin cậy thời ban đầu, người ta miêu tả tín đồ đấng Christ là những người vốn theo luân lý và tuân giữ luật pháp.
Χρειάζομαι κάποιο επίσημο έγγραφο.
Chúng tôi cần có gì đó để xác thực, thưa ngài.
Τίποτα, μέχρι να πάω σε δωμάτιο με παράθυρο, και να το διαβάσω σε επίσημο έγγραφο ότι είναι μόνιμο.
Tới khi tôi có được cửa sổ vĩnh viễn. Tôi phải thấy quyết định bằng văn bản.
Το καράβι, στα επίσημα έγγραφα, φαινόταν ότι φεύγει από την Καμπίντα, άδειο.
Con tàu được đăng kí chính thức khi rời khỏi Cabinda thì trống trơn.
Δώστε μου κάπoιο επίσημο έγγραφο.
Tôi có thể xem giấy tờ của ngài được không, ngài Harris?
Τι έχει μέσα, Λίνα; Μάλλον κάποιο επίσημο έγγραφο
Cái gì trong chiếc hộp, Lina?
Πάρε το Τζάκετ του, τα γάντια και ότι επίσημο έγγραφο κουβαλάει.
Lấy áo khoác, găng tay, và bất kì cái gì của cậu ta.
18 Το επίσημο έγγραφο που μας στείλατε διαβάστηκε με σαφήνεια* μπροστά μου.
Nay 18 sớ mà các khanh đệ trình đã được đọc rõ ràng* trước mặt ta.
Χρησιμοποιείται σε επίσημα έγγραφα.
Tuy nhiên, tên này vẫn được dùng trong các tài liệu chính thức.
Κάποιο επίσημο έγγραφο δήλωνε ότι το φορτίο «πιθανώς περιέχει έντυπα που αποσκοπούν στην υποκίνηση θρησκευτικής εχθρότητας».
Vì họ nhận được lệnh của chính quyền cho biết số sách báo này “có thể gồm những tài liệu kích động chia rẽ tôn giáo”.
Aρκεί έvα επίσημο έγγραφο με το όvομά σου.
Thì thứ gì đó hợp lệ có tên của cậu là đủ.
Σε αυτήν την περίπτωση δεν απαιτείται επίσημη εγγραφή.
Không cần đăng ký chính thức.
Η λέξη Άγιος δεν έχει χρησιμοποιηθεί ποτέ ως μέρος αυτού του τίτλου σε επίσημα έγγραφα.
Từ "thần Thánh" chưa bao giờ xuất hiện như một phần tên hiệu trong các văn bản chính thức.
Χιλιάδες χάρηκαν όταν η υπόληψή τους αποκαταστάθηκε μέσω επίσημων εγγράφων που ανέφεραν ότι δεν ήταν «εχθροί του λαού», αλλά αθώα θύματα.
Hàng ngàn Nhân Chứng Giê-hô-va rất vui mừng khi thanh danh được rửa sạch và họ nhận được những văn bản chính thức công nhận rằng Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là “kẻ thù của quốc gia” mà là những nạn nhân vô tội.
Το επίσημο έγγραφο πολιτικής σχετικά με τη χρήση του ονόματος Arduino τονίζει ότι το πρόγραμμα είναι ανοιχτό στη συνεργασία με άλλους στο επίσημο προϊόν.
Các văn bản chính sách chính thức về việc sử dụng tên Arduino nhấn mạnh rằng dự án này là mở đối với những người khác trong việc cộng tác để tạo ra sản phẩm chính thức.
5 Αλλά ο Θεός προφύλασσε τους* πρεσβυτέρους των Ιουδαίων+ και δεν τους σταμάτησαν μέχρι να σταλεί αναφορά στον Δαρείο και να έρθει με επίσημο έγγραφο απάντηση για αυτό το ζήτημα.
5 Nhưng mắt Đức Chúa Trời đoái xem các trưởng lão của người Do Thái;+ chúng không ngăn cản họ cho đến khi báo cáo được trình lên Đa-ri-út và có chiếu chỉ gửi về liên quan đến vấn đề này.
Καμπότζη: Στις 8 Φεβρουαρίου 1993 λάβαμε ένα επίσημο έγγραφο το οποίο μας επιτρέπει να ανοίξουμε ένα γραφείο για την επίβλεψη του έργου μας και ανοίγει το δρόμο για να μπουν ιεραπόστολοι στη χώρα.
Cam-bốt: Ngày 8 tháng 2 năm 1993 có một văn kiện chính thức cho phép chúng ta thành lập một văn phòng cho hoạt động rao giảng và tạo cơ hội phái giáo sĩ vào nước.
Το 1989, η Αγγλικανική Εκκλησία στην Αυστραλία εξέδωσε ένα επίσημο έγγραφο με θέμα τη σεξουαλική συμπεριφορά, το οποίο έλεγε ότι το προγαμιαίο σεξ δεν είναι εσφαλμένο αν υπάρχει αμοιβαία και πλήρης δέσμευση στο ζευγάρι.
Năm 1989, Giáo hội Anh ở Úc đưa ra một tài liệu chính thức về vấn đề tình dục, gợi ý rằng giao hợp trước hôn nhân không phải là sai trái miễn là hai người hoàn toàn cam kết với nhau.
23 Και αφού διαβάστηκε το αντίγραφο του επίσημου εγγράφου του βασιλιά Αρταξέρξη μπροστά στον Ρεούμ και στον Σιμψαΐ τον γραφέα και στους συνεργάτες τους, αυτοί πήγαν γρήγορα στην Ιερουσαλήμ, στους Ιουδαίους, και τους σταμάτησαν με τη χρήση βίας.
23 Sau khi bản sao chiếu chỉ của vua Ạt-ta-xét-xe được đọc trước Rê-hum và viên ký lục là Sim-sai, cùng các đồng sự của chúng, bọn chúng nhanh chóng đến Giê-ru-sa-lem gặp người Do Thái và dùng vũ lực ép họ ngưng công việc.
Στις 9 Φεβρουαρίου 1990 το Ρουχ εγγράφηκε επίσημα από το Ουκρανικό Υπουργείο Δικαιοσύνης.
Ngày 9 tháng 2 năm 1990, Bộ Tư pháp Ucraina chính thức đăng ký Rukh.
Το 1610 οι διαφωνούντες είχαν στείλει στις ολλανδικές αρχές μια επίσημη παραίνεση (ένα έγγραφο που εξέθετε τους λόγους για τους οποίους αντιτίθονταν).
Vào năm 1610 những người bất đồng ý kiến đã gửi một văn thư phản đối chính thức (một văn kiện nói rõ những lý do phản đối) cho nhà cầm quyền Hà Lan.
Συνήθεια υπ’ αριθμ. 2: Εγγραφείτε στα επίσημα κοινωνικά δίκτυα της Εκκλησίας
Thói quen Số 2: Đăng Ký với Mạng Xã Hội Chính Thức của Giáo Hội
Αυτό είναι επίσημο λογότυπο τώρα κάνω εγγραφή.
đó là tên hiệu chính thức mà tao đã đăng ký.
Bf 109 ήταν η αρχική ονομασία με την οποία τυποποιήθηκε το αεροσκάφος από το Reichsluftfahrtministerium (RLM), το Γερμανικό Υπουργείο Αεροπορίας, αφού το σχέδιο αναπτύχθηκε από την εταιρεία Bayerische Flugzeugwerke και χρησιμοποιήθηκε σε όλα τα επίσημα Γερμανικά έγγραφα που αφορούσαν σε αυτό το γένος αεροσκαφών.
Bf 109 là tên gọi chính thức mà Bộ Hàng không Đức (RLM: Reichsluftfahrtministerium) dành cho kiểu máy bay này, vì kiểu thiết kế được đề nghị bởi hãng Bayerische Flugzeugwerke, và được sử dụng trong tất cả các văn bản Đức chính thức có liên quan đến họ máy bay này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επίσημο έγγραφο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.