entrepreneurial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrepreneurial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrepreneurial trong Tiếng Anh.
Từ entrepreneurial trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện hoạt, tháo vát, tích cực, khéo léo, hoạt tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrepreneurial
hiện hoạt
|
tháo vát
|
tích cực
|
khéo léo
|
hoạt tính
|
Xem thêm ví dụ
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ. |
There is also a rural entrepreneurial revolution in China. Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc. |
And so, as I have been thinking about this, I've been wondering: how can we engage these supportive communities to catalyze even more entrepreneurial ideas and to catalyze all of us to make tomorrow better than today? Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
The president cannot be a deputy of the Jogorku Kenesh (Parliament), occupy other positions, or carry out entrepreneurial activities, and must suspend activity in political parties and organizations for their period in office. Tổng thống không thể là đại biểu của Kenesh Jogorku (Quốc hội), đảm nhiệm các chức vụ khác, hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh, và phải thôi hoạt động trong các đảng chính trị và các tổ chức trong khoảng thời gian đương nhiệm. |
At about the same cost as business as usual, this would maximize national security, customer choice, entrepreneurial opportunity and innovation. Với cùng giá thương mại bình thường, nó có thể tối đa hóa sự an toàn quốc gia, tối ưu chọn lựa của khách hàng, tối ưu cơ hội đầu tư và đổi mới. |
" Don't be an entrepreneurial type. " Đừng giống kiểu doanh nhân. |
During my visit to Vietnam this week, I have seen proof of this country’s development all around me – the entrepreneurial spirit in people, vitality in a youthful population, and evidence that the private sector is making a major difference in people’s lives. Trong chuyến thăm Việt Nam tuần này, tôi có thể cảm nhận rõ rệt những bằng chứng của sự phát triển kinh tế ở khắp mọi nơi - tinh thần doanh nhân trong con người nơi đây, sức sống của một dân số trẻ và sự hiện diện của khu vực tư nhân đã và đang tạo nên khác biệt lớn trong cuộc sống của mỗi người dân. |
Because while computers can learn to detect and identify fraud based on patterns, they can't learn to do that based on patterns they've never seen before, and organized crime has a lot in common with this audience: brilliant people, relentlessly resourceful, entrepreneurial spirit — (Laughter) — and one huge and important difference: purpose. Bởi vì trong khi máy tính có thể học để phát hiện và xác định gian lận dựa trên các mô hình, máy tính không thể học để làm điều đó nếu dựa trên các dạng mà chúng chưa bao giờ gặp, và tội phạm có tổ chức rất giống nhau với người thính giả như thế này: những người tài giỏi, cực kỳ tháo vát, có tinh thần kinh doanh - và một sự khác biệt rất lớn và quan trọng: mục đích. |
Governments and NGOs need to tap into that local entrepreneurial talent as well, because the locals know how to reach the very hard- to- serve places, their neighbors, and they know what motivates them to make change. Các tổ chức chính phủ và phi chính phủ cần phải gắn với các đại lý địa phương giống như Coca- Cola, vì những người bản địa biết làm thế nào để vươn tới nhưng nới khó để vươn tới, hàng xóm của họ, và họ biết cái gì thúc đẩy hàng xóm của họ thay đổi. |
And I think if we could get kids to embrace the idea at a young age, of being entrepreneurial, we could change everything in the world that's a problem today. Và tôi nghĩ nếu chúng ta có thể khiến những đứa trẻ nuôi dưỡng ý tưởng trở thành nhà kinh doanh ngay từ nhỏ, chúng ta có thể giải quyết mọi vấn đề của thế giới ngày nay. |
Two years ago, I was the highest- rated lecturer at MlT's entrepreneurial master's program. Cách đây 2 năm, tôi là giảng viên cao cấp chương trình thạc sĩ kinh doanh tại MIT. |
Gotta be entrepreneurial, right? Phải biết kinh doanh nhỉ? |
What may surprise you is that this trend continues even into the entrepreneurial sphere. Có lẽ điều làm bạn ngạc nhiên là xu hướng này vẫn tiếp tục tăng trong lĩnh vực kinh doanh. |
You know, we teach our kids and we buy them games, but why don't we get them games, if they're entrepreneurial kids, that nurture the traits you need to be entrepreneurs? Chúng ta dạy dỗ con cái và mua game cho chúng chơi, nhưng tại sao không tạo trò chơi cho chúng, nếu chúng là những đứa trẻ có tài năng kinh doanh, loại trò chơi phát triển được năng khiếu của trẻ để trở thành nhà kinh doanh? |
For the past several years, I've been studying the corporate and entrepreneurial leaders who question the conventional wisdom about how to run a company. Trong vài năm vừa rồi, Tôi đã có dịp hỏi han những lãnh đạo doanh nghiệp họ nghi ngờ những chuẩn mực vận hành công ty mà chúng ta đang làm theo. |
Those are entrepreneurial traits you want to be nurturing. Những năng khiếu kinh doanh đó cần được khuyến khích, ủng hộ. |
But there's almost a moral imperative to be entrepreneurial to do things. Gần như có một sự bắt buộc về đạo đức rằng những người làm kinh doanh phải hành động. |
According to the 2016 Global Entrepreneurship Development Index, Taipei's entrepreneurial spirit ranks 6th worldwide and 1st in Asia. Theo Chỉ số phát triển doanh nhân toàn cầu năm 2016, tinh thần kinh doanh của Đài Bắc đứng thứ 6 trên toàn thế giới và thứ 1 ở châu Á. |
Described as a "vibrant, eclectic place with a rich cultural life", and "a thriving tech center and entrepreneurial culture", Montevideo ranked eighth in Latin America on the 2013 MasterCard Global Destination Cities Index. Được mô tả là một "mơi sôi động, triết chung với đời sống văn hóa giàu có", và "một trung tâm công nghệ và văn hóa buôn bán thịnh vượng", Montevideo xếp thứ 8 tại Mỹ Latinh theo 2013 MasterCard Global Destination Cities Index. |
Gotta be entrepreneurial, right? Em sẽ phải kinh doanh, đúng không? |
They pitch their idea to five rich entrepreneurial businesspeople, who in most iterations of the show are referred to as "dragons", "tigers" (in the original Japanese show), "lions" or "sharks". Họ trình bày ý tưởng của mình tới 5 nhà đầu tư triệu phú, được gọi là "Dragon" (Hay "Tigers" trong phiên bản Nhật Bản, "Sharks" trong phiên bản US và Israel, "Lions" trong phiên bản Đức). |
He began a Ph.D. in applied physics and material sciences at Stanford University in 1995 but dropped out after two days to pursue an entrepreneurial career. Ông bắt đầu theo học tiến sĩ trong ngành vật lý ứng dụng và khoa học vật liệu tại Đại học Stanford vào năm 1995 nhưng đã bỏ học sau hai ngày để theo đuổi sự nghiệp kinh doanh. |
These concepts feed into others , like comparative advantage , entrepreneurial spirit , marginal benefit and so on . Những khái niệm này góp phần làm phong phú các khái niệm khác , chẳng hạn lợi thế so sánh , tinh thần nhà doanh nghiệp , lợi ích biên và vân vân . |
With 16,281 start-ups registered during 2013 Birmingham has the highest level of entrepreneurial activity outside London, while the number of registered businesses in the city grew by 8.1% during 2016. Với 16.281 công ty khởi nghiệp đăng ký vào năm 2013, Birmingham có mức độ hoạt động sáng tạo kinh doanh cao nhất bên ngoài Luân Đôn tại Anh, trong khi số doanh nghiệp đăng ký trong thành phố tăng đến 8,1% vào năm 2016. |
They tap into local entrepreneurial talent, and they do incredible marketing. Họ làm ăn với các đại lý địa phương, và mở các chiến dịch tiếp thị khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrepreneurial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entrepreneurial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.