entregue trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entregue trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entregue trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entregue trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao, chuyển giao, trao, dẫn độ, say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entregue
giao
|
chuyển giao
|
trao
|
dẫn độ
|
say sưa
|
Xem thêm ví dụ
As evidências devem ser entregues num envelope do tamanho adequado. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
+ O Filho do Homem está sendo entregue* às mãos de pecadores. + Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi! |
Maria viu-se incapaz de restaurar o grande número de propriedades eclesiásticas entregues ou vendidas a donos particulares. Nữ hoàng cảm thấy hoàn toàn bất lực khi cố phục hồi lượng tài sản khổng lồ đã được chuyển giao hoặc bán cho các chủ đất tư nhân. |
O nome do prémio provém do escultor César Baldaccini, criador das estatuetas entregues aos vencedores em cada categoria. Tên giải được đặt theo tên nhà điêu khắc người Pháp César Baldaccini, người làm ra tượng nhỏ dùng làm phần thưởng trao cho các người thắng giải của mỗi thể loại. |
Em Jerusalém, dois anos mais tarde, os judeus repetiram suas acusações por ocasião da chegada de Pórcio Festo, o novo governador, pedindo que Paulo fosse entregue à jurisdição deles. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
Nossa declaração de guerra será entregue às 13h, 30 minutos antes do ataque começar. Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công. |
Não quer que ninguém se machuque? Entregue-se. Giờ nếu cậu không muốn thêm nhiều người bị thương, thì tự nộp mình đi. |
Ele vai ser entregue no viaduto. Hắn sẽ được chuyển đến chân cầu đúng giờ. |
Entregue a carta para a mamãe. Cháu cứ đưa thư cho mẹ nhé. |
Finalmente, por volta de abril de 33 EC, chegou o tempo de o Filho do homem ser entregue às mãos do Adversário para ser machucado no calcanhar. Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
Somos considerados como enganadores, embora sejamos verdadeiros; 9 como desconhecidos, embora reconhecidos; como prestes a morrer,* mas, vejam, estamos vivos;+ como castigados,* embora não entregues à morte;+ 10 como tristes, mas sempre alegres; como pobres, mas enriquecendo a muitos; como não tendo nada, e ainda assim possuindo tudo. Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ. |
A aeronave de produção subsequente, designado MU-2B, foram entregues com os motores Garrett TPE331 que permaneceram em todos os modelos posteriores. Các dòng máy bay MU-2B được lắp động cơ Garrett TPE331 vốn vẫn là tiêu chuẩn cho các model sau này. |
Daí explique que isso é apenas um exemplo do que a Bíblia ensina, e entregue a ele o livro Bíblia Ensina. Sau đó, hãy cho người ấy biết Kinh Thánh còn dạy nhiều điều khác nữa, và giới thiệu sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Se o valor for maior do que 100%, a proporção de impressões entregues está atualmente maior que a proporção de tempo transcorrido na campanha. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
Material entregue e cabo livre. Người và dây đều an toàn. |
Entregue para cada pessoa na assistência um convite da Celebração. Phát cho mỗi người một giấy mời Lễ Tưởng Niệm rồi thảo luận nội dung. |
Se alguém que foi contatado não mora no seu território, obtenha no Salão do Reino o formulário Queira Visitar (S-43-T), preencha-o e entregue-o ao secretário da congregação, que o encaminhará à congregação em cujo território a pessoa mora. Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống. |
89 Mas se ele ou ela não confessar, ele ou ela será por ti entregue à igreja, não aos membros, mas aos élderes. 89 Còn nếu kẻ đó không thú tội, thì ngươi hãy giao kẻ đó cho giáo hội, không phải giao cho các tín hữu, mà giao cho các anh cả. |
Para garantir que seus e-mails sejam entregues aos usuários do Gmail, atenda às nossas Diretrizes para remetentes de e-mails em massa. Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi. |
Você entende o decreto que foi entregue para você? Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ? |
"Someday" foi uma das cinco canções da fita demo entregue pela cantora norte-americana Brenda K. Starr para o executivo fonográfico Tommy Mottola, que garantiu à Carey um contrato de gravação. "Someday" nằm trong số 5 bài hát của cuộn băng demo mà Brenda K. Starr chuyển cho Tommy Mottola - giám đốc điều hành của Columbia, mà nhờ đó Carey đã có được hợp đồng với hãng thu âm. |
Coppola disse que a cabeça do cavalo foi entregue a ele por uma companhia de ração para cachorro, um cavalo não foi morto especificamente para o filme. Theo Coppola, đây là chiếc đầu ngựa thật và nó được chuyển tới bởi một công ty thức ăn cho chó chứ không có con ngựa nào được giết chỉ để phục vụ cho phim. |
As seguintes palavras do apóstolo Paulo lançam luz sobre a comemoração da morte de Cristo: “Eu recebi do Senhor o que também vos transmiti, que o Senhor Jesus, na noite em que ia ser entregue, tomou um pão, e, depois de ter dado graças, partiu-o e disse: ‘Isto significa meu corpo em vosso benefício. Lời của Phao-lô làm sáng tỏ lễ kỷ niệm sự chết của đấng Christ: “Tôi có nhận [từ] nơi Chúa đều tôi đã dạy cho anh em: ấy là Đức Chúa Jêsus, trong đêm Ngài bị nộp, lấy bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: Nầy là thân-thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy [tiếp tục] làm đều nầy để nhớ ta. |
— Tome — disse o rapaz, entregando a Ketty o bilhete todo lacrado —, entregue esta carta a Milady. Chàng trao bức thư đã niêm phong cho Ketty và bảo: - Em cầm lấy và đưa bức thư này cho Milady. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entregue trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entregue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.