enthralling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enthralling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthralling trong Tiếng Anh.

Từ enthralling trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mê hoặc, làm mê mệt, vô cùng thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enthralling

làm mê hoặc

adjective

làm mê mệt

adjective

vô cùng thú vị

adjective

Xem thêm ví dụ

She portrayed an ethereal beauty with whom Robert De Niro's character, Travis Bickle, becomes enthralled.
Cô đã miêu tả một vẻ đẹp thanh tao mà nhân vật của Robert De Niro, Travis Bickle, bị mê hoặc.
Enthralling stories about animals are in my dreams and I will sing them all if I / am not exhausted or weary.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
When I first saw living cells in a microscope, I was absolutely enthralled and amazed at what they looked like.
Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào.
The recent Olympic Winter Games enthralled the world as athletes representing 89 countries competed in 98 different events.
Thế Vận Hội Mùa Đông gần đây đã làm cho thế giới say mê khi các vận động viên đại diện cho 89 nước tham gia tranh tài trong 98 trận thi đấu khác nhau.
But, you see, there are things we're enthralled to in education.
Trong giáo dục, có những thứ trói buộc suy nghĩ chúng ta.
That there are ideas that all of us are enthralled to, which we simply take for granted as the natural order of things, the way things are.
Chúng ta bị trói buộc bởi những ý tưởng được coi là hiển nhiên, là trật tự tự nhiên, là cách mà sự việc sẽ xảy ra.
PH: I think it's a great time of enthrallment.
PH: Tôi nghĩ đây là thời kỳ nô dich hóa.
The book enthralled Goldman and remained a source of inspiration throughout her life.
Cuốn sách mê hoặc Goldman và là một nguồn cảm hứng trong suốt cuộc đời bà.
What are you doing enthralled to that pig of a king?
Sao anh lại phải quy. luy. tên vua khốn kiếp đó chứ?
In 129, Hadrian visited the city and was so enthralled by it that he proclaimed it a free city and renamed it Palmyra Hadriana.
Năm 129, Hoàng đế Hadrianus viếng thăm thành phố và rất say mê nó, ông tuyên bố rằng nó được tự do và đổi tên thành Palmyra Hadriana.
Few topics in biology enthrall me more.
Có rất ít chủ đề sinh học có thể cuốn hút tôi đến vậy.
I'm enthralled by combine harvesters.
Tôi bị mê hoặc bởi máy gặt lúa.
According to author Don Lewis, a number of modern, educated people who “smile patronisingly” at the superstitious beliefs and fears of “their artless ancestors” are “once again becoming enthralled by the evil element in the supernatural.” —Religious Superstition Through the Ages.
Theo tác giả Don Lewis, một số người có học thời nay đã từng “mỉm cười kẻ cả” về những niềm tin dị đoan và sự sợ của “tổ tiên thật thà và chất phác của họ” nay lại “bị nguyên tố ác của lĩnh vực siêu nhiên thu hút”.—Religious Superstition Through the Ages.
It made me enthralling.
Nó khiến em bị mê hoặc.
One who's so enthralled... he'd like it best If you always bathed in his tub
Ai mà bị trúng bùa rồi thì sẽ vô cùng thích nếu em cứ mãi mãi tắm trong bồn của hắn.
It doesn't require you to create an environment where people are enthralled, where they are totally focused in, that this is the most exciting thing in their life.
Nó không yêu cầu bạn tạo ra một môi trường nơi mà mọi người đang say mê, nơi họ đang hoàn toàn tập trung, rằng đây là điều thú vị nhất trong cuộc sống của họ.
I immediately became enthralled with what I read, but little did I then know that it would completely change my life —and my brother’s too.
Tôi lập tức bị lôi cuốn bởi những điều mình đọc nhưng không hề biết rằng nó sẽ hoàn toàn thay đổi đời sống của tôi—và của cả em tôi nữa.
Others might be so enthralled with the hope of life in Paradise that they would serve God simply for that reason.
Một số khác có lẽ say mê với hy vọng sống trong địa đàng nên họ phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì lý do đó thôi.
As I walked along the beach, I was enthralled by the magnificence of the large crashing waves breaking just outside the bay and the smaller waves rolling in closer to shore.
Trong khi đi dọc trên bãi biển, tôi đã bị mê hoặc trước vẻ đẹp lộng lẫy của những làn sóng vỡ lớn ở ngoài vịnh và những làn sóng nhỏ lăn tăn tràn vào bờ.
Aronnax and Conseil are enthralled by the undersea adventures, but Ned Land can only think of escape.
Aronnax và Conseil bị mê hoặc bởi những cuộc phiêu lưu dưới nước, nhưng Ned Land chỉ có thể nghĩ đến trốn thoát.
At their latest three-day concert series held in Tokyo from July 11, the group enthralled Japanese fans by performing mega-hits including “Gee,” “I Got a Boy,” “Mr. Mr,” as well as tracks such as “Motorcycle” and “Gossip Girls” on their third Japanese full-length album.
Trong 3 đêm diễn cuối cùng được diễn ra tại Tokyo vào ngày 11, 12 và 13 tháng 7, nhóm đã trình diễn trước những fan hâm mộ các ca khúc nổi tiếng của mình như "Gee", "I Got a Boy", "Mr.Mr." cũng như các bài hát "Motorcycle" và "Gossip Girls" nằm trong album tiếng Nhật thứ 3, Love & Peace.
A charming silent film entitled A Trip Down Market Street enthralls viewers with its revealing display of life as it was in San Francisco, U.S.A., at the turn of the 20th century.
“Thăm phố Market” (A Trip Down Market Street) là tên của một bộ phim không lời rất kỳ thú, lột tả đời sống tại San Francisco, Hoa Kỳ, vào đầu thế kỷ 20.
The djembe enthralls both Africans and visitors alike.
Trống djembe làm mê hồn cả người Châu Phi lẫn khách du lịch.
Her stories, which she culled from pornographic literature, enthralled many of her fellow students.
Các câu chuyện của cô đều lấy từ sách báo khiêu dâm, khiến nhiều bạn học say mê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthralling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.