ενσυναίσθηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενσυναίσθηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενσυναίσθηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενσυναίσθηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đồng cảm, thông cảm, Đồng cảm, sự thấu cảm, thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενσυναίσθηση
đồng cảm(empathy) |
thông cảm
|
Đồng cảm
|
sự thấu cảm(empathy) |
thương xót
|
Xem thêm ví dụ
Το επιχείρημά μου είναι πως η τέχνη και η δημιουργικότητα είναι πολύ σημαντικά εργαλεία ενσυναίσθησης. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Η ενσυναίσθηση είναι κάτι παλιό, αλλά όπως και καθετί στη ζωή, έχει τη δική της κλίμακα και τη δική της ανάπτυξη. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
Λοιπόν, αυτό είναι ενσυναίσθηση. Bạn thấy đấy, đó là thấu cảm. |
Εκτιμάται ότι είναι το κλειδί για την εμπειρία της ενσυναίσθησης. Đó được coi là chìa khóa để có sự thấu cảm. |
Η αλλαγή στην ωκυτοκίνη προέβλεπε τα συναισθήματα της ενσυναίσθησης. Sự thay đổi mức oxytocin có thể dự báo được sự cảm thông của họ. |
Αυτό που ανακαλύψαμε σε δεκάδες μελέτες και σε χιλιάδες συμμετέχοντες σε όλη τη χώρα, είναι πως καθώς αυξάνεται το επίπεδο του πλούτου ενός ατόμου, τα συναισθήματά τους της συμπόνιας και της ενσυναίσθησης μειώνονται, και τα συναισθήματα τους για το τι δικαιούνται και τι αξίζουν και η ιδεολογία τους για την ιδιοτέλεια, αυξάνονται. Những gì chúng tôi đang tìm kiếm qua hàng loạt các nghiên cứu và cả ngàn người tham gia khắp đất nước là rằng khi một người trở nên giàu có hơn lòng trắc ẩn và sự cảm thông của họ giảm đi và những cảm xúc về quyền lực, về sự xứng đáng, và tư tưởng tư lợi của họ cũng gia tăng |
Μπορείς να είσαι συμπονετικός περιστασιακά, περισσότερο ωθούμενος από ενσυναίσθηση παρά από συμπόνια. Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người. |
Η ενσυναίσθηση εμφανίζεται νωρίς ίσως και πριν το πρώτο έτος. Sự cảm thông có từ rất sớm, có thể là trước 1 tuổi. |
Οπότε ή ενσυναίσθηση έχει βασικά δύο κανάλια. Vì vậy về cơ bản sự đồng cảm có hai kênh. |
Η εξοικείωση είναι το πραγματικό φάρμακο που οδηγεί στην ενσυναίσθηση. Sự quen thuộc chính là liều thuốc mang lại sự đồng cảm. |
Ενώ ο Θεός έχει ενσυναίσθηση, δεν θα πρέπει λανθασμένα να πιστεύουμε ότι είναι δεκτικός και ανοιχτόμυαλος για την αμαρτία. Mặc dù Thượng Đế có sự đồng cảm, nhưng chúng ta không nên lầm tưởng rằng Ngài chấp nhận và rộng lượng với tội lỗi. |
Θεωρείται τεστ για την ενσυναίσθηση, και οι ομάδες με καλό σκορ σ' αυτό, τα πήγαν καλύτερα. Đó là bài kiểm tra sự đồng cảm được công nhận rộng rãi. và những nhóm đạt điểm cao trong bài kiểm tra đã làm việc tốt hơn. |
Τάνερ, το χαρακτηριστικό του ψυχοπαθή είναι η έλλειψη ενσυναίσθησης. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
Όμως στην πραγματικότητα, έχουμε ανακαλύψει στις δικές μας εργαστηριακές έρευνες πως μικρές ψυχολογικές επεμβάσεις, μικρές αλλαγές στις αξίες των ατόμων, μικρά σκουντήματα προς συγκεκριμένες κατευθύνσεις, μπορούν να αποκαταστήσουν τα επίπεδα της ισοπολιτείας και της ενσυναίσθησης. Nhưng thật ra, chúng tôi đang tìm hiểu trong nghiên cứu ở phòng thí nghiệm của mình rằng những can thiệp nhỏ về tâm lý những thay đổi nhỏ về giá trị của mỗi người những sự thúc đẩy nhỏ theo một vài hướng nhất định có thể khôi phục mức độ bình đẳng và sự đồng cảm. |
Είναι η ενσυναίσθηση που μας κάνει να βοηθάμε τους άλλους. Chính là sự cảm thông đã khiến chúng ta biết giúp đỡ kẻ khác. |
Ενισχύει την ενσυναίσθησή σου. Nó làm tăng sự đồng cảm nơi bạn. |
Αυτό είναι το σωματικό κανάλι της συναισθηματικής ενσυναίσθησης, που έχουν πολλά ζώα. Và đó phần nào là kênh cơ thể của sự đồng cảm về cảm xúc, khả năng mà nhiều loài động vật có được. |
Αυτές οι μηχανές δεν έχουν χώρο για ενσυναίσθηση. Những máy móc đó không có chỗ cho sự thấu hiểu. |
Ένας από τους αγώνες μου με τον ακτιβισμό είναι η συχνά μονόπλευρη φύση του που μας τυφλώνει στην εναλλακτική άποψη, που υπονομεύει την ενσυναίσθησή μας, που μας κάνει να βλέπουμε αυτούς που βλέπουν τα ζητήματα διαφορετικά ως ανίδεους, αυτόθυμους, που έχουν πάθει πλύση εγκεφάλου, ή η απλά ηλίθιους. Một trong những khó khăn của tôi với chủ nghĩa tích cực là bản chất một chiều thường làm ta cảm thấy mù quáng, làm tê liệt sự đồng cảm, làm ta cho rằng những người không cùng quan điểm là thờ ơ, căm ghét bản thân, bị tẩy não, tự phụ, hay đơn thuần là ngu ngốc. |
Μπορούμε, με κάποιον τρόπο, να χρησιμοποιήσουμε ένα σώμα σαν έναν άδειο καταλύτη για κάποιου είδους ενσυναίσθηση της εμπειρίας του χωροχρόνου όπως βιώνεται, καθώς στέκομαι εδώ μπροστά σας προσπαθώντας να νιώσω και να κάνω μια σύνδεση σε αυτόν το χωροχρόνο που όλοι μοιραζόμαστε, μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε, όπως υπήρξε, την μνήμη ενός σώματος, ενός ανθρώπινου χώρου στον χώρο σαν καταλύτη μιας εμπειρίας, ξανά, άμεσης εμπειρίας, του βασικού χρόνου. Liệu ta có thể dùng, tới mức độ nhất định, một cơ thể như chất xúc tác rỗng cho một loại cảm thông với trải nghiệm của không gian-thời gian như nó đang sống, như tôi đang đứng đây trước các bạn cố để cảm thấy và tạo ra một sự kết nối trong không gian-thời gian mà chúng ta đang sẻ chia, liệu ta có thể dùng trí nhớ của một cơ thể của khoảng không con người trong vũ trụ để xúc tác một trải nghiệm, một lần nữa, trải nghiệm trực tiếp của thời gian cơ bản. |
Έχουμε όμως και ένστικτα που μας πάνε αντίθετα, όπως τον αυτοέλεγχο, την ενσυναίσθηση, το αίσθημα δικαίου, αυτό που ο Αβραάμ Λίνκολν αποκαλούσε καλούς αγγέλους της φύσης μας. Nhưng vẫn còn những bản năng hướng ta theo hướng khác như tự chủ, cảm thông, cảm quan công bằng, Abraham Lincoln gọi những điều này là "mặt thánh thiện của con người" RNG: Vậy nếu bản chất con người không thay đổi |
Οπότε, εδώ έχουμε πάλι νευρώνες που σχετίζονται με την ενσυναίσθηση. Thế nên, ở đây ta có nơ- ron chuyên để cho ta thấu cảm. |
Επίσης, γνωρίζουμε ότι άνθρωποι που επηρεάζονται πολύ από τη μετάδοση του χασμουρητού έχουν μεγάλη ενσυναίσθηση. Cũng như vậy, chúng ta biết rằng người mà hay bị ngáp lây thì rất đồng cảm. |
ΡΝΓ: Μπορούν οι ξεροκέφαλοι επιστήμονες να πιστέψουν την καλόκαρδη ενσυναίσθηση; có thể trân trọng sự đồng cảm mềm yếu đó không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενσυναίσθηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.