ensinar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensinar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensinar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ensinar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ, dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensinar
dạyverb Quem em minha classe poderia se beneficiar com uma oportunidade de ensino? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
dạy bảoverb A quem devo ligar para te ensinar humildade! Gọi cho người có thể dạy bảo em à? |
dạy dỗverb Os pais têm a responsabilidade de ensinar os filhos com amor e retidão. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
dạy họcverb Claro que ele foi expulso de seu cargo de ensino. Tất nhiên vậy có nghĩa là ổng bị đá văng ra khỏi nghề dạy học. |
Xem thêm ví dụ
Como posso continuar a ensinar valores espirituais aos meus filhos ao passo que entram na adolescência? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
O ministro da nossa Igreja (Calvinista) Reformada até me pedia para ensinar meus colegas de escola na ausência dele. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Ele vai ensinar-lhe e testemunhar-lhe que a Expiação de Cristo é infinita, porque abrange, engloba e transcende toda fraqueza mortal conhecida pelo homem. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Ao ensinar, Amon usou como ponto de partida crenças que ele e Lamôni tinham em comum. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
Aarão foi apresentado ao rei e teve o privilégio de ensinar-lhe os princípios do evangelho de Jesus Cristo, incluindo o grande plano de redenção. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Ao anotar a interpretação de símbolos, as referências remissivas e outras informações nas suas escrituras, ficará mais fácil para você compreender as escrituras e usá-las ao ensinar, mais tarde. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Use-a bem para ensinar outros e para expor doutrinas falsas. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
Que mudanças devo fazer para que possa ter mais plenamente o Espírito Santo comigo ao ensinar? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Esses homens não gostaram disso e discutiram com ele por ensinar às pessoas a verdade. Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. |
Os diáconos e mestres também devem “admoestar, explicar, exortar e ensinar e convidar todos a virem a Cristo” (D&C 20:59; ver os versículos 46 e 68 para os sacerdotes). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
E em particular, porque é que lhes estamos a ensinar matemática na generalidade? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
E vou passar os próximos minutos a tentar convencer- vos que a física nos pode ensinar alguma coisa acerca do marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Podemos também observar que Jesus estava disposto a ensinar uma mulher, e neste caso, uma mulher que vivia com um homem que não era seu marido. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
8 Historiadores dizem que alguns dos mais destacados líderes religiosos costumavam permanecer no templo depois das festividades e ensinar em um dos espaçosos pórticos que havia ali. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
Em vez disso, tivemos que aprender — praticamente obrigámo- los a ensinar- nos. Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi |
Mais importante ainda, o cristão bem instruído tem maior facilidade de ler a Bíblia com entendimento, raciocinar sobre problemas e chegar a sólidas conclusões, e ensinar as verdades bíblicas de modo claro e convincente. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
E, finalmente, pais e mães: em vez de ensinar nossas crianças a serem meninos corajosos ou princesinhas, será que podemos ensiná-los simplesmente a serem seres humanos bons? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
8 Posterior literatura judaica mística, a Cabala, até vai ao ponto de ensinar a reencarnação. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
(Isaías 40:26; Romanos 1:20) Naturalmente, a Bíblia não tem por objetivo ensinar ciência. (Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học. |
Ao ensinar seus filhinhos o nome dos órgãos do corpo, não ignore as partes íntimas, como se fossem vergonhosas. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Por causa de seu exemplo e de seu serviço fiéis, Amon conseguiu ensinar o plano de redenção do Pai Celestial a Lamôni. Vì tấm gương trung tín và sự phục vụ của Am Môn nên ông đã có thể giảng dạy cho La Mô Ni về kế hoạch cứu chuộc của Cha Thiên Thượng. |
(Jeremias 10:23) De fato, não há nenhum instrutor, perito ou conselheiro mais bem equipado para nos ensinar a verdade e nos tornar sábios e felizes. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
‘Ensinar e pregar as boas novas’ ‘Giảng dạy và rao giảng tin mừng’ |
O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Isso a ajudará a ensinar pelo Espírito. Điều này sẽ giúp các anh chị em giảng dạy bằng Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensinar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ensinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.