enlouquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enlouquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enlouquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enlouquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phát điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enlouquecer
phát điênverb Eu estava enlouquecendo, logo, fiz com que enlouquecessem também. Lúc đó ta có chút máu điên, cũng muốn làm cho người khác phát điên. |
Xem thêm ví dụ
A enlouquecer. Hắn đã lên... cơn điên. |
O sacerdote local fez com que a maior parte da minha família ficasse contra mim, dizendo que eu enlouquecera. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
Não há dúvida que as atrações vão enlouquecer as crianças. Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con. |
Pede à Manutenção para verificar, isto está-me a enlouquecer. Gọi bảo dưỡng tới tìm hiểu xem vì nó khiến tôi phát điên. |
Perguntava-se se estaria a enlouquecer, ou a perder a razão. Bà cụ tự hỏi mình có bị điên hay mất trí không. |
Se os meus pais saírem e virem vocês, eles vão enlouquecer. Nếu bố mẹ tôi ra đây và thấy ông, họ sẽ phát điên mất. |
Estarei a enlouquecer? Em có phát điên không? |
O Anel fez seu irmão enlouquecer! Chiếc nhẫn khiến anh trai anh điên cuồng! |
A má notícia é que ele vai enlouquecer, a qualquer momento. Tin xấu là ông ấy sẽ sớm phát điên lên. |
Estou a enlouquecer agora ♫ Tôi đang phát điên ♫ |
A mãe dela está a enlouquecer. Mẹ cô bé đang phát điên. |
Eu sei como enlouquecer você. Tao biết cách làm mày sợ vãi ra quần. |
Gostou de me ver enlouquecer? Bà có thích thú khi nhìn thấy tôi nổi điên như thế này không? |
A única razão de não enlouquecer foi por você se mudar para cá. Và nguyên nhân anh chưa bị tổn thương có lẽ vì em đã bước vào. |
Você vai enlouquecer tentando descobrir a razão. Oh, em sẽ điên lên nếu cố tìm ra lý do. |
O conto era sobre a minha vida como nadadora de competição, sobre a minha terrível vida familiar e um pouco sobre como a dor e a perda nos podem enlouquecer. Câu chuyện về cuộc đời tôi với tư cách vận động viên bơi lội và cuộc sống tệ hại ở nhà và 1 chút về việc mất mát đau buồn có thể khiến bạn phát điên ra sao. |
É por isso que Shakespeare coloca tudo aquilo em Hamlet — a Ofélia a enlouquecer, a peça dentro da peça, a caveira de Yorick, os coveiros. Ta đều biết, Ophelia trở nên điên loạn, rồi những đoạn kịch cứ tiếp diễn, nào là cái sọ của Yorick, rồi đến những kẻ đào huyệt xuất hiện... |
Está a enlouquecer, Irmã. Bà đang bị đổ sụp như một đống bài đó, Sơ. |
Ela só quer me enlouquecer saindo com alguém como você. Con bé chỉ muốn làm tôi phát điên vì hẹn hò với những người như cậu. |
Querendo me enlouquecer! Và làm tôi phát điên. |
Tenho medo de enlouquecer, se ficar. Em sợ em sẽ điên nếu em ở lại đây. |
Eu disse para ele não enlouquecer. Ta đã bảo anh ấy đừng quá đà. |
Se pertencermos a uma cultura que não valoriza o carinho, os relacionamentos, a empatia, teremos meninos e meninas, homens e mulheres, a enlouquecer. Nếu chúng ta ở trong một nền văn hoá không coi trọng sự chăm sóc không trân trọng các mối quan hệ, không trân trọng sự cảm thông, xã hội sẽ có những cô bé, cậu bé, những người đàn ông và phụ nữ hoá điên. |
Usa o que eu sugerir e ela vai enlouquecer contigo. Cứ mặc những đồ tớ chọn, và cô ấy sẽ đổ cậu luôn. |
Tal como a especulação crítica e o enredo de enlouquecer, a sua linguagem anda muitas vezes em círculos quando os dois discutem e galhofam, perdem o fio ao pensamento e o retomam onde o deixaram, Vladimir: Talvez pudéssemos começar de novo. Như những lời nhận xét phê bình cùng những tình tiết điên rồ, ngôn ngữ của họ thường vòng vo như thể vừa tranh luận vừa đùa giỡn, quên luôn dòng suy nghĩ, và nhớ lại ngay khi dừng nghĩ về nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enlouquecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enlouquecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.