ενισχυμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενισχυμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενισχυμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενισχυμένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vạm vỡ, được gia cố, mạnh mẽ, nặng, khoẻ mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενισχυμένος
vạm vỡ(hefty) |
được gia cố(strengthened) |
mạnh mẽ(hefty) |
nặng(hefty) |
khoẻ mạnh(hefty) |
Xem thêm ví dụ
Ο ενισχυμένος σαρωτής μου έπαθε βλάβη. Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
Ενισχυμένοι για την Αντιμετώπιση Εναντίωσης Thêm mạnh sức để đương đầu trước sự chống-đối |
Αργότερα επέστρεψα στη γενέτειρά μου, το Βόλο, περισσότερο ενισχυμένος στην πίστη αλλά και με καλύτερη υγεία. Sau đó tôi trở về quê ở Volos, mạnh về đức tin còn hơn về sức khỏe nữa. |
Έχει ένα μέτρο ενισχυμένη στέρεα λιθοδομή, έτσι; Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không? |
14 «Θα ενεργήσει αποτελεσματικά ενάντια στα άκρως ενισχυμένα οχυρά, μαζί με έναν ξένο θεό. 14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình. |
Μερικά σύγχρονα κόκκινα κρασιά, όμως, δεν είναι αποδεκτά επειδή είναι ενισχυμένα με κονιάκ ή άλλα οινοπνευματώδη ποτά ή τους έχουν προστεθεί βότανα και αρωματικά συστατικά. Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác. |
Εδώ είναι η πρώτη Επιτροπή που είχα ποτέ να ζωγραφίσει ένα πορτρέτο, και το sitter είναι ότι ανθρώπινης αυγό ποσέ που έχει ενισχυμένο μέσα και αναπήδησε μου έξω από την κληρονομιά μου. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Ο στόχος του Ubuntu είναι η παροχή ενός διαρκώς ενημερωμένου, σταθερού λειτουργικού συστήματος για τον μέσο χρήστη, με ενισχυμένη έμφαση στην ευκολία χρήσης και εγκατάστασης. Mục đích của Ubuntu bao gồm việc cung cấp một hệ điều hành ổn định, cập nhật cho người dùng thường, và tập trung vào sự tiện dụng và dễ dàng cài đặt. |
Τους δύο Ενισχυμένους; Hai Dị năng giả? |
κάθε μέρα φορούσα ενισχυμένο παντελόνι. Người ngày nào cũng ị ra quần. |
Τις μεγαλώνουμε για να φτιάξουμε αυτά τα ενισχυμένα ή μεγεθυμένα βίντεο που όντως δείχνουν αυτές τις αλλαγές. Làm chúng lớn hơn để tạo ra những video được phóng đại cho chúng ta thấy những thay đổi. |
Επιπρόσθετα, η πόλη προστατευόταν από ένα τεράστιο σύστημα διπλών τειχών, τα οποία ήταν ενισχυμένα από πολυάριθμους αμυντικούς πύργους. Ngoài ra, thành phố cũng có hai tường bảo vệ khổng lồ, hỗ trợ bằng nhiều tháp phòng thủ. |
Είναι ένας ηλεκτρονικά ενισχυμένος ιδιωτικός ντετέκτιβ. Cậu ta là 1 cỗ máy lập trình... giống con người, được tăng thêm khả năng đặc biệt. |
Ενισχυμένη πραγματικότητα Tăng Độ thật |
Αυτή η «ελπίδα» δεν είναι η αρχική ελπίδα που αποκτάει κάποιος από τη Γραφή, αλλά είναι η ενισχυμένη, βαθύτερη ελπίδα που ο Χριστιανός είναι σε θέση να αποκτήσει με τον καιρό και η οποία διαποτίζει το είναι του. —15/12, σελίδες 22, 23. “Hy vọng” này không phải là niềm hy vọng ban đầu khi một người mới học Kinh Thánh, mà là hy vọng ngày càng được củng cố, vững mạnh thêm, thấm sâu hơn nữa nơi lòng người tín đồ Đấng Christ.—15/12, trang 22, 23. |
Οπλισμένοι και ενισχυμένοι. Có vũ khí và được tăng cường. |
Και υπάρχουν κάποια ενισχυμένα προστατευτικά μέτρα, που θα ήθελα να μοιραστώ μαζί σας, και θα ήθελα, σε ένα λεπτό, να ευχαριστήσω την Φίλιπς για τη βοήθεια της. Và nó có một số phương thức bảo vệ cải tiến mà tôi muốn chia sẻ với các bạn, và tôi muốn, trong một phút, cảm ơn Philips vì sự giúp đỡ. |
Και τα κόκαλα τους είναι ενισχυμένα με φυσικό ανθρακόνημα. Xương chúng rất cứng chắc nhờ cấu trúc dạng sợi carbon tự nhiên. |
Το αίμα του Χριστού δεν χρειαζόταν πρόσθετες ουσίες· γι’ αυτό, ήταν κατάλληλο το φυσικό κρασί, κι όχι τα κρασιά που είναι ενισχυμένα με κονιάκ (όπως το πορτό, το σέρι ή το μοσχάτο) ή στα οποία έχουν προστεθεί αρωματικά συστατικά ή βότανα (το βερμούτ, το Ντουμπονέ ή πολλά απεριτίφ). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Αυτό μπορεί να οφείλεται στην ενισχυμένη ευαισθησία στον Δυτικό τρόπο ζωής σε ορισμένες εθνοτικές ομάδες. Điều này có thể là do tăng cường độ nhạy cảm với lối sống phương Tây ở một số nhóm sắc tộc. |
Το τανκ έχει σχεδιαστεί σε δύο βασικές παρτίδες: την αρχική του Leopard 2A4 και την βελτιωμένη του Leopard 2A5 και μεταγενέστερων εκδόσεων, οι οποίες διαθέτουν ενισχυμένη πανοπλία και πυργίσκο καθώς και πλήθος άλλων βελτιώσεων. Có hai đợt phát triển chính của chiếc xe tăng này, các phiên ban đầu lên đến Leopard 2A4 phải đối mặt với giáp tháp pháo, và hàng loạt các "cải thiện", cụ thể là Leopard 2A5 và các phiên bản mới hơn, có góc tháp pháo hình mũi tên giáp phụ bên ngoài và một số cải tiến khác. |
(Ματθαίος 10:28· 1 Θεσσαλονικείς 4:13) Είστε εσείς σαν πολλούς από τους αρχαίους υπηρέτες του Θεού, οι οποίοι υπέμειναν μαστιγώματα, εμπαιγμό, βασανιστήρια και δεσμά φυλάκισης, ενισχυμένοι από την πίστη στην ανάσταση;—Εβραίους 11:35-38. (Ma-thi-ơ 10:28; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13). Trường hợp bạn có giống nhiều tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời đã chịu đòn, chế giễu, hành hạ và tù đày nhưng được vững lòng bởi tin vào sự sống lại không? (Hê-bơ-rơ 11:35-38). |
Τώρα αφήστε τον εαυτό του πέσει στο πίσω μέρος της μια κοντινή καρέκλα, στην άκρη του οποίου ενισχυμένος τον εαυτό του με λεπτά άκρα του. Bây giờ ông để mình rơi so với mặt sau của một chiếc ghế gần đó, trên các cạnh trong đó ông chuẩn bị tinh thần mình với tay chân mỏng của mình. |
Είναι φτιαγμένο από ενισχυμένο σκυρόδεμα. Boong ke được làm bằng bê tông cốt thép. |
Μία ταξιαρχία που ανήκε στην μεραρχία του Peled κατέλαβε το δυτικό μέρος της Δυτικής Όχθης, άλλη κατέλαβε το Jenin και η τρίτη (ενισχυμένη με γαλλικά ελαφρά τεθωρακισμένα AMX-13) εμπλάκηκε με τα ιορδανικά βασικά άρματα μάχης M48 Patton ανατολικά. Một lữ đoàn cũng thuộc sư đoàn này đánh chiếm miền tây của khu Bờ Tây, một lữ đoàn khác đánh Jenin và lữ đoàn thứ ba (trang bị bằng xe tăng hạng nhẹ AMX-13 của Pháp) giao chiến với xe tăng hạng nặng M48 Patton của quân Jordan về phía đông. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενισχυμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.