engordar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engordar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engordar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ engordar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là béo ra, tăng, vỗ béo, tăng lên, phát phì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engordar
béo ra(fatten) |
tăng(increase) |
vỗ béo(to fatten) |
tăng lên(increase) |
phát phì
|
Xem thêm ví dụ
Ya engordarás. Rồi cậu cũng béo lên thôi. |
—El entrenador dice que, si puedo engordar once kilos para el año que seguirá al que viene, podré jugar —me dijo—. “Huấn luyện viên nói nếu tăng thêm chục ký vào năm tới thì anh có thể chơi,” anh nói. |
Adelgazas... y después vuelves a engordar... y las llamas montones de veces... y tratas de escribirles y se mudan o cambian de e-mail... pero así es el amor. anh biết đó, anh sẽ ốm đi... và rồi anh mập trở lại... và rồi anh gọi họ nhiều lần... và anh cố viết email và rồi họ thay đổi chỗ và đổi email... nhưng đó là tình yêu. |
Ellos necesitan engordar rápido en los próximos meses y sus posibilidades de sobrevivir dependen de lo que sucede por debajo de sus pies. Nó và đàn con cần được vỗ béo nhanh chóng trong vài tháng tới và cơ hội sống sót của chúng phụ thuộc vào những gì xảy ra bên dưới chân chúng. |
Pero está viva, estúpido, ya volverá a engordar. Nhưng cổ còn sống, đồ khùng, anh có thể vỗ béo cổ lại. |
Si se incluyen no solo los alimentos que van a las tiendas y restaurantes, sino también los que se usan para alimentar al ganado; maíz, soya, trigo, que podríamos consumir, pero se prefiere dejar para engordar animales en lugar de producir cantidades crecientes de carne y lácteos, se ve que la mayoría de los países ricos tienen entre tres y cuatro veces la cantidad de comida que la que requiere su población para alimentarse. Nếu tính luôn không chỉ thức ăn trong cửa hàng và nhà hàng, mà còn cả thức ăn dùng cho vật nuôi, bắp, đậu nành, lúa mì những thứ mà con người có thể ăn nhưng lại chọn đem đi vỗ béo động vật và sản xuất thêm các sản phẩm làm từ thịt và sữa, những gì các bạn tìm thấy là hầu hết các quốc gia giàu có có lượng thức ăn gấp ba đến bốn lần nhu cầu thực để nuôi sống người dân. |
" trato de poner mis músculos en forma, pero es difícil no engordar ". Thật khó để giữ không lên cân. |
Engordarás pronto de todos modos. Dẫu gì cũng mập lên sớm thôi. |
Este término se deriva del verbo schamén, que significa “estar gordo, engordar”. Nó bắt nguồn từ động từ sha·menʹ, nghĩa là “béo, trở nên béo”. |
Porque quiero engordar mucho. Vì em muốn mình béo ú ra. |
No, ¿ por qué iba a engordar? Không, làm sao anh có thể béo được? |
Con todo, hasta podrías engordar unas libras. Cho dù thế nào Cô cũng chỉ tăng thêm vài pounds nữa thôi. |
Con el tiempo engordará más. Cứ tưởng tượng cậu ta sẽ còn mập ra cỡ nào nữa. |
Si comes mucho, vas a engordar. Nếu bạn ăn quá nhiều, bạn sẽ béo lên. |
No, ¿por qué iba a engordar? sao anh lại béo phì chứ? |
Llegar al peso ideal y no engordar. Giữ mức cân nặng. |
Vas a engordar. Cậu sẽ phát phì đấy. |
Empezaba a engordar y no quería que la viese así. Người nàng bắt đầu sồ sề và nàng không muốn tôi thấy nàng như vậy. |
En un par de meses, tendrán que volver a sus guaridas para hibernar, así que ahora deben engordar todo lo que puedan. Trong vài tháng, phải quay trở lại hang để ngủ đông, nên chúng cần tăng cân càng nhiều càng tốt. |
En gran parte del planeta, la mayoría de los animales de consumo toman antibióticos toda su vida; no para curar enfermedades, sino para engordar y para protegerse de las condiciones de las granjas en las que son criados. Nhiều nơi trên thế giới, người ta ăn phần lớn thịt động vật có kháng sinh, không phải để chữa bệnh, nhưng vì người ta vỗ béo chúng và để phòng ngừa dịch bệnh trong các trang tại. |
No te preocupes por engordar. Đừng có lo chuyện tăng cân. |
- Si no le dejas engordar, y es un chico, quizá podamos hacer de él un jockey - Nếu em giữ cho con thon người và nếu nó là con trai thì nó có thể trở thành một tên đua ngựa đấy |
De hecho, una encuesta reveló que muchas jóvenes tienen más miedo a engordar que a una guerra nuclear, al cáncer o incluso a la muerte de sus padres. Thực tế, một cuộc khảo sát cho biết phụ nữ trẻ thường sợ tăng cân hơn là sợ chiến tranh hạt nhân, ung thư hoặc thậm chí là mất cha mẹ! |
Con todo, observa el periodista Paul Raffaele, “muchos de los habitantes todavía reverencian al hechicero de la tribu, quien utiliza en rituales mágicos piedras poseídas por espíritus a fin de atraer a un nuevo amante, engordar un cerdo o eliminar a un enemigo”. Dù vậy, nhà văn Paul Raffaele cho biết: “Vẫn còn nhiều cư dân tôn sùng các thầy phù thủy trong làng. Họ tin rằng trong các nghi lễ huyền bí, thầy phù thủy có thể dùng những hòn đá được thần linh nhập vào để giúp quyến rũ người họ thích, vỗ béo con heo hoặc giết kẻ thù”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engordar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới engordar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.