enferma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enferma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enferma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enferma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enferma
bệnhadjective (Que tiene la salud alterada.) Se dice que él está enfermo de gravedad. Họ nói rằng anh ta đang bị bệnh rất nặng. |
Xem thêm ví dụ
–Rahim Kan está muy enfermo. – Sentí un nudo en la garganta al pronunciar esas palabras. - Chú Rahim Khan ốm lắm. – Tôi thấy lòng thắt lại khi nói ra những lời ấy |
“estuve desnudo, y me cubristeis; enfermo, y me visitasteis; estuve en la cárcel, y vinisteis a mí. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Era una muy enferma bebé orangután, primer encuentro. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Quizá mi hermano ya haya muerto y ella esté enferma y sufriendo. Có nhẽ anh tôi đã chết mà mẹ tôi thì khổ não lâm bệnh rồi chăng. |
Este lugar me enferma. Chỗ này làm cho tôi bị bệnh. |
Me pongo enfermo cuando voy a algún asador. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
32 Jesús sanó a los enfermos e hizo mucho bien. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
“Esta abundaba en buenos hechos y en dádivas de misericordia”, y cuando ‘enfermó y murió’, los discípulos mandaron a buscar a Pedro en Lida. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Nadie sentirá dolor por estar enfermo y tampoco tendrá que morir nadie. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Recuerdo que era tan enfermiza, que mi padre siempre me decía: “A ti ni siquiera te puede dar el aire porque enseguida te enfermas”. Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
Está agradecido por todas las bendiciones de las que ahora disfruta y espera con ilusión el día en que “ningún residente dirá: ‘Estoy enfermo’” (Is. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
¡En ese tiempo se alimentará a los hambrientos, se sanará a los enfermos y hasta se levantará a la vida a los muertos! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
¿Estáis entonces enfermo, o bien habéis olvidado los ojos que me pusisteis en el baile de la señora Guise? Ông vẫn còn đau ư, hay là ông có nhẽ quên ông đã nhìn tôi như thế nào trong buổi khiêu vũ ở nhà phu nhân De Ghidơ. |
En 1968, mientras estábamos de vacaciones en Estados Unidos, Masako enfermó y fue necesario operarla. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
“¿O cuándo te vimos enfermo o en la cárcel, y fuimos a verte? “Hay là khi nào chúng tôi đã thấy Chúa đau, hoặc bị tù, mà đi thăm viếng Chúa? |
Ahora, de hecho, se encuentra bastante enfermo. Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. |
Por otro lado, ella está enferma. Mặt khác cô ấy bị bệnh. |
Se puso muy enferma. Cổ bị bệnh rất nặng. |
O quizás un hijo o uno de los cónyuges enferme de gravedad. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
Ese mismo modelo de comunicación sagrada y obra consagrada se puede aplicar en nuestras oraciones por el pobre y el necesitado, por el enfermo y el afligido, por familiares y amigos que estén teniendo dificultades, y por aquellos que no estén asistiendo a las reuniones de la Iglesia. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
Mi hija estaba enferma. Con gái tôi đang bị ốm. |
No estoy enferma. Anh không bệnh. |
SUSAN empezó a hacerse preguntas sobre Dios a los siete años, cuando su amigo Al, de nueve, enfermó de polio y fue hospitalizado para ponerlo en un pulmón de acero. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
“¿Hay alguno enfermo entre ustedes? “Trong anh em có ai đau-ốm chăng? |
A principios de la década de 1990, mi querida esposa Joyce enfermó de una dolencia relacionada con las neuronas motoras, y murió en 1994. Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enferma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enferma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.