enfeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enfeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trang trí, tô điểm, trang hoàng, trang điểm, trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfeitar
trang trí(ornament) |
tô điểm(beautify) |
trang hoàng(garnish) |
trang điểm(beautify) |
trang sức(trim) |
Xem thêm ví dụ
Não quer dizer que não podemos enfeitar o local um pouco. Không cần phải nói chứ chúng ta có lẽ chẳng cần phải chỉnh trang nơi này chút nào nữa. |
Como vamos enfeitar a árvore de Natal? Chúng tôi kiếm đâu ra đồ trang trí? |
Bem, agente pode enfeitar. Dĩ nhiên, chúng ta phải trang trí thêm. |
Sobre a maneira de enfeitar tão penosas feridas? Để băng bó cho vết thương đau đớn này? |
Enfeitar-se com joias de ouro, Tô điểm với trang sức bằng vàng, |
Esta noite pensei nela ao enfeitar a árvore de Natal Tôi đang nghĩ về nó tối nay khi tôi đang trang trí cây thông của mình |
Este gelo formou-se como neve, há 15 800 anos, quando os nossos antepassados se estavam a enfeitar com pinturas e a olhar para a nova tecnologia radical do alfabeto. Băng này tạo từ tuyết 15800 năm trước, khi tổ tiên của chúng ta còn trát sơn lên người và đang chiêm nghiệm kĩ thuật đột phá mới gọi là bảng chữ cái. |
Usaremos as plaquetas para enfeitar a árvore de Natal. Cho mượn thẻ bài để trang trí cây thông Giáng sinh. |
Quem os transformou em estátua para enfeitar uma charutaria? Ai dựng tượng gỗ của các ông trước một cửa hàng thuốc lá? |
Tenho que enfeitar a árvore de Natal. Anh phải về nhà tỉa cây thông. |
As proas dos barcos capturados aos cartagineses foram enviadas para Roma para enfeitar as rostra do fórum romano, de acordo com a tradição iniciada após a batalha de Milas. Các chiến hạm bị bắt được của Carthago đã được gửi đến Roma để trang trí cho Rostra ở Forum, theo truyền thống được khởi xướng tại Mylae. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfeitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enfeitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.