ενεργός άνθρακας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενεργός άνθρακας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενεργός άνθρακας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενεργός άνθρακας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Than hoạt tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενεργός άνθρακας
Than hoạt tính(activated carbon) |
Xem thêm ví dụ
Ο ενεργός άνθρακας λειτουργεί με τη χρήση μικρών πόρων για το φιλτράρισμα ρύπων του νερού ή και του αέρα. Và than hoạt tính hoạt động nhờ sử dụng các hạt mirco siêu nhỏ để lọc các chất gây ô nhiễm ra khỏi nước hoặc không khí. |
Με τη σωστή θερμοκρασία, χρόνο και χημικές ουσίες, είχαμε επιτέλους ένα θετικό αποτέλεσμα που έδειχνε ότι είχαμε δημιουργήσει ενεργό άνθρακα από απορρίμματα φελιζόλ. Với nhiệt độ chuẩn, thời gian và các chất hóa học, cuối cùng chúng tôi cũng có kết quả thành công chứng minh chúng tôi đã tạo ra than hoạt tính từ Styrofoam phế thải. |
Η ομάδα μου υπέθεσε ότι θα μπορούσαμε να χρησιμοποιήσουμε τον άνθρακα που υπάρχει στο φελιζόλ, μετατρέποντάς τον σε ενεργό άνθρακα, που χρησιμοποιείται σε κάθε φίλτρο νερού. Nhóm chúng tôi đưa ra giả thuyết sử dụng carbon có sẵn trong Styrofoam để tạo ra than hoạt tính, chất được dùng hầu như trong mọi bình lọc nước ngày nay. |
Επιπλέον, όχι μόνο καταφέραμε να δημιουργήσουμε ενεργό άνθρακα για το φιλτράρισμα του νερού, αλλά και να μειώσουμε τα απορρίμματα φελιζόλ, λύνοντας δύο παγκόσμια προβλήματα με έναν μόνο τρόπο. Và hơn thế nữa, chúng tôi không chỉ có thể tạo ta than hoạt tính để làm sạch nước, Mà còn có thể tái chế Styrofoam phế thải, Giải quyết hai vấn nạn toàn cầu với một giải pháp. |
Και έδειξε ότι αέρια όπως το διοξείδιο του άνθρακα (CΟ2) απορροφούν θερμότητα ενεργώντας έτσι σαν μία κουβέρτα ζεσταίνοντας την επιφάνεια της Γης. Và ông ấy chỉ ra rằng những khí như CO2 hấp thụ sức nóng, và phản ứng như một cái chăn làm bề mặt trái đất ấm lên. |
Και έδειξε ότι αέρια όπως το διοξείδιο του άνθρακα ( CΟ2 ) απορροφούν θερμότητα ενεργώντας έτσι σαν μία κουβέρτα ζεσταίνοντας την επιφάνεια της Γης. Và ông ấy chỉ ra rằng những khí như CO2 hấp thụ sức nóng, và phản ứng như một cái chăn làm bề mặt trái đất ấm lên. |
Η Participant Productions συγκέντρωσε, με τη δική μου ενεργή συμμετοχή, τους κορυφαίους προγραματιστές στον κόσμο της απόκρυφης επιστήμης υπολογισμού του άνθρακα, ώστε να δημιουργήσουν ενός, εύχρηστου για τους καταναλωτές, υπολογιστή (κατανάλωσης) άνθρακα . Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới, trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp, để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενεργός άνθρακας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.